Chủng loại

ĐVT

Đơn giá (USD)

Cảng, cửa khẩu

PTTT

Gỗ thông xẻ (Pinus Radiata): 38MM x 200MM x 5400MM. Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites.

m3

200

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ thông xẻ (25MM x 100mm x 2100-6000MM)

m3

270

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Gỗ tần bì dạng cây Ash Log (Fraxinus Excelsior) đ­ờng kính trên 30 cm dài từ 2m-12m hàng mới 100%, không nằm trong danh mục CITES

m3

172,10

Cảng Hải Phòng

CIF

Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 25-51mm)

m3

324

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ Beech xẻ , grade B, độ dày : 38MM (tên khoa học : Fagus SPP)

m3

399,07

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Gỗ Lim (Taly) tròn .Tên KH : Erythrophleum ivorence.Kích th­ớc dài 5 m up đ­ờng kính 70 cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES

 

228,126

Cameroon

Cảng Hải Phòng

Gỗ thông xẻ LUMBER SPF: 19MM x 286MM x 12'

m3

330

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 22MM x 85MM AND UP x 2.0M AND UP.

m3

200

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Bàn văn phòng bằng bột gỗ ép(không có hộc treo )KT:(3,5-3,6)m, Rộng(0.8-1.2)m, Cao(0.7-0.9)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.

cái

190

Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)

DAF

Ván mdf 12.0mm (12 1220

 

m3

$285.00

China

Ván ép (Plywood) - 1220 X 1980 X 18 MM

m3

370

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK 60cm trở lên dài 5.2m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites

m3

511,31

Cảng Hải Phòng

CNF

Gỗ TEAK TRòN CHU VI 90-99CM

m3

520

Cảng Qui Nhơn (Bình Định)

CFR

Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 1.0M - 4.2M, rộng: 100MM-200MM and Up, dầy: 58MM(+3). Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Invorense )

m3

679,67

Cảng Hải Phòng

CIF

Gỗ Sồi trắng xẻ, sấy, dày 22mm

m3

411,54

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ thông xẻ(T: 0.1; W: 0.42~0.54; L: 2.0)M FINNISH RED WOOD (tên KH:Pinus radiata)

m3

370

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ SồI Xẻ CHƯA BàO(OAK) 27MMX20290MMUPX2100MMUP (RUSTIC) Tên khoa học : Quercus sp (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)

m3

415

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ lim Tali xẻ hộp( dạng ngắn ) , dài: 2.45M AND UP WITH 5% OF 1.00M AND 2.40M , rộng: 150MM AND UP ( MAXIMUM 10% OF 100 TO 140MM), dầy: 38MM(80%)-58MM(20%). Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Invorense )

m3

505,08

Cảng Hải Phòng

CIF

Gỗ TầN Bì TRòN 30-39 CM

m3

205,77

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ gõ Châu Phi – AFRICAN AFZELIA, tên La Tinh: LEGUMINOSAE CAESALPINIDEAE, đã đẽo vuông thô, chiều dài: 2m trở lên, đ­ờng kính: 250mm trở lên, gồm: 192 cây x 3 cont 20 feet, hàng mới 100%

m3

280

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ Tếch (Teak) tròn, vòng tròn (chu vi) 100->119 cm.

m3

520

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

ván MDF 1 (17MM X1525MMX2440 MM) hang da qua xu ly

m3

300

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD E2 (2.2x1220x2440)mm

m3

325

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Gỗ Pơmu tròn Nhật (POMU LOGS FOKIENNIA HODGINSII HINOI) ĐK 24 cm trở lên dài 4m

m3

298,48

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

C&F

Gỗ bulô ( Birch) xe- Ten khoa hoc: Betula L. (25.00 x 75.00->150.00 x 1500->2900mm)

m3

385

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CNF

Gỗ bạch d­ơng tròn (tên khoa học: BETULA), đ­ờng kính: 20 cm trở lên, dài 3m và 3.2m, hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100%

m3

178,34

Cảng Hải Phòng

CNF

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy (đã qua xử lý nhiệt) - 1220MM x 2440MM x 4.75 MM (6,660 tấm) Mới 100%

m3

290

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Gỗ thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 40/45x100/150/200mm, dài từ: 1,8 đến 6,0m. Tên khoa học Radiata Pine (Pinus Radiata). Gỗ đã đăng ký kiểm dịch tại Cảng.

m3

217

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ tần bì dạng tròn, loại ABC, đ­ờng kính 30cm trở lên, dài 3m trở lên (Fraxinus sp), không nằm trong danh mục cites

m3

240

Cảng Hải Phòng

CNF

Gỗ tròn Bạch đàn Cladocalyx, đkính từ 25cm+, dài 2.7m+

m3

220

Cảng Qui Nhơn (Bình Định)

CIF

Gỗ Vân Sam xẻ sấy nhóm IV( thuộc họ cây lá kim), tên khoa học: PINUS SYLVESTRIS; Qui cách (19 x 75 x 2700->5100)mm

m3

270

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ Căm Xe Tròn ( Pyinkado Logs) , chu vi 210cm trở lên, chiều dài 3,5 m trở lên

m3

450

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

CFR

Ván MDF ( 17 x 1220 x 2440 ) mm , Đã xử lý nhiệt

m3

280

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Gỗ Lim Tali xẻ hộp có tên khoa học Erythrophleum Forddi; KT: (5--30 x 10--40 x 150--350cm) hàng không thuộc danh mục Cites

m3

300

Cảng Hải Phòng

C&F

Gỗ xẻ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích th­ớc: dài 1000mm trở lên, rộng 100mm trở lên, dày 19-42mm). Gồm 2218 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100%

m3

355

Cảng Hải Phòng

CNF

Gỗ Thông Xẽ 4/4 2 Com Dày 26 mm; Rộng 10 - 38 cm; Dài 1.8 - 4.3 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites.

m3

216

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CNF

Gỗ sồi xẻ (white oak), tên khoa học:quercus spp, (2.54x.10.16/35.56x182.88/487.68)cm

m3

320

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Gỗ tròn bạch đàn FSC Grandis, đkính từ 30cm+, dài 5m+

m3

152

Cảng Qui Nhơn (Bình Định)

CIF

Gỗ thông xẻ 25mmx75UPx1500UPmm

m3

245

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Nguồn: Vinanet