|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ (Pinus Radiata): 38MM x 200MM x 5400MM. Gỗ thông không thuộc công ớc Cites.
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ thông xẻ (25MM x 100mm x 2100-6000MM)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ tần bì dạng cây Ash Log (Fraxinus Excelsior) đờng kính trên 30 cm dài từ 2m-12m hàng mới 100%, không nằm trong danh mục CITES
|
|
|
|
|
Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 25-51mm)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ Beech xẻ , grade B, độ dày : 38MM (tên khoa học : Fagus SPP)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ Lim (Taly) tròn .Tên KH : Erythrophleum ivorence.Kích thớc dài 5 m up đờng kính 70 cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ LUMBER SPF: 19MM x 286MM x 12'
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 22MM x 85MM AND UP x 2.0M AND UP.
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Bàn văn phòng bằng bột gỗ ép(không có hộc treo )KT:(3,5-3,6)m, Rộng(0.8-1.2)m, Cao(0.7-0.9)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.
|
|
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
Ván ép (Plywood) - 1220 X 1980 X 18 MM
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK 60cm trở lên dài 5.2m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites
|
|
|
|
|
Gỗ TEAK TRòN CHU VI 90-99CM
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 1.0M - 4.2M, rộng: 100MM-200MM and Up, dầy: 58MM(+3). Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Invorense )
|
|
|
|
|
Gỗ Sồi trắng xẻ, sấy, dày 22mm
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ thông xẻ(T: 0.1; W: 0.42~0.54; L: 2.0)M FINNISH RED WOOD (tên KH:Pinus radiata)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ SồI Xẻ CHƯA BàO(OAK) 27MMX20290MMUPX2100MMUP (RUSTIC) Tên khoa học : Quercus sp (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ lim Tali xẻ hộp( dạng ngắn ) , dài: 2.45M AND UP WITH 5% OF 1.00M AND 2.40M , rộng: 150MM AND UP ( MAXIMUM 10% OF 100 TO 140MM), dầy: 38MM(80%)-58MM(20%). Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Invorense )
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ gõ Châu Phi – AFRICAN AFZELIA, tên La Tinh: LEGUMINOSAE CAESALPINIDEAE, đã đẽo vuông thô, chiều dài: 2m trở lên, đờng kính: 250mm trở lên, gồm: 192 cây x 3 cont 20 feet, hàng mới 100%
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ Tếch (Teak) tròn, vòng tròn (chu vi) 100->119 cm.
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
ván MDF 1 (17MM X1525MMX2440 MM) hang da qua xu ly
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD E2 (2.2x1220x2440)mm
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ Pơmu tròn Nhật (POMU LOGS FOKIENNIA HODGINSII HINOI) ĐK 24 cm trở lên dài 4m
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ bulô ( Birch) xe- Ten khoa hoc: Betula L. (25.00 x 75.00->150.00 x 1500->2900mm)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ bạch dơng tròn (tên khoa học: BETULA), đờng kính: 20 cm trở lên, dài 3m và 3.2m, hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100%
|
|
|
|
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy (đã qua xử lý nhiệt) - 1220MM x 2440MM x 4.75 MM (6,660 tấm) Mới 100%
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 40/45x100/150/200mm, dài từ: 1,8 đến 6,0m. Tên khoa học Radiata Pine (Pinus Radiata). Gỗ đã đăng ký kiểm dịch tại Cảng.
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ tần bì dạng tròn, loại ABC, đờng kính 30cm trở lên, dài 3m trở lên (Fraxinus sp), không nằm trong danh mục cites
|
|
|
|
|
Gỗ tròn Bạch đàn Cladocalyx, đkính từ 25cm+, dài 2.7m+
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Gỗ Vân Sam xẻ sấy nhóm IV( thuộc họ cây lá kim), tên khoa học: PINUS SYLVESTRIS; Qui cách (19 x 75 x 2700->5100)mm
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ Căm Xe Tròn ( Pyinkado Logs) , chu vi 210cm trở lên, chiều dài 3,5 m trở lên
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Ván MDF ( 17 x 1220 x 2440 ) mm , Đã xử lý nhiệt
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ Lim Tali xẻ hộp có tên khoa học Erythrophleum Forddi; KT: (5--30 x 10--40 x 150--350cm) hàng không thuộc danh mục Cites
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích thớc: dài 1000mm trở lên, rộng 100mm trở lên, dày 19-42mm). Gồm 2218 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100%
|
|
|
|
|
Gỗ Thông Xẽ 4/4 2 Com Dày 26 mm; Rộng 10 - 38 cm; Dài 1.8 - 4.3 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites.
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ sồi xẻ (white oak), tên khoa học:quercus spp, (2.54x.10.16/35.56x182.88/487.68)cm
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ tròn bạch đàn FSC Grandis, đkính từ 30cm+, dài 5m+
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Gỗ thông xẻ 25mmx75UPx1500UPmm
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|