Tại Cảng Hải Phòng
Chủng loại
Đơn giá (USD/tấn)
PTTT

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 59,51%, độ ẩm 3,79%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

510
CFR

Khô dầu hạt cải. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp TT 26 ngày 25/06/2012. Quy cách bao 50 kg

375
CNF

Khô dầu đậu t­ơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/5/2012 ( Độ ẩm =12,41% ,hàm l­ợng tổng số aflatoxin B1=4PPB)

550
CNF

Cám mì - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT26/2012 BNNPTNT

230
CNF

Bột thịt x­ơng heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/12 của Bộ NNPTNT. Độ ẩm: 3.66pct; Không có E.coli và Salmonella. Hàng để rời trong các containers

550
CFR

Cám Mì Viên, hàng xá. Nguyên liệu dùng trong SX TĂCN phù hợp TT26/2012/BNNPTNT

275
CFR

Bột X­ơng Thịt Lợn - NL SX thức ăn chăn nuôi - Protein 50.3% độ ẩm 5.9% , không Melamin. hàng NK theo TT26/2012 TT BNNPTNT

575
CIF

Cám mì - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng Nk phù hợp TT26/2012 - BNNPTNT

230
CFR

Khô dầu vừng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

295
CNF

Nguyên liệu sx thức ăn gia súc:Bột thịt x­ơng lợn,Protein 45% độ ẩm10% không có melamine.Đủ điều kiện nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT

570
CFR

Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT26/2012/TT-BNN

276
CIF

Cám mì :nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT

260
CFR

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS ( Distillere dried grains solubles) NL sản xuất thức ăn chăn nuôi , độ ẩm 12.0%, protein 30.32%, hàm l­ợng xơ thô 6.5% hàng NK phù Hợp TT26/2012 BNNPTNT theo dòng 4245

378
CNF

Nguồn: Vinanet