STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Vàng |
|
Chỉ |
1 |
Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng ngày) - Tại Thành phố Hải Dương |
|
- Giá mua |
1.815.000 |
- |
|
- Giá bán |
1.860.000 |
- |
2 |
Cửa hàng tư nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương |
|
- Giá mua |
1.830.000 |
- |
|
- Giá bán |
1.858.000 |
- |
II |
Đô la Mỹ |
|
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 10/02/2008 như sau:
1 USD = 17.482 VNĐ |
|
Tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương |
1 |
Mua tiền mặt |
17.480 |
đ/USD |
2 |
Chuyển khoản |
17.483 |
- |
3 |
Giá bán ra |
17.485 |
- |
III |
Euro |
|
|
1 |
Mua tiền mặt |
22.419 |
đ/EUR |
2 |
Chuyển khoản |
22.487 |
- |
3 |
Bán ra |
22.907 |
- |
IV |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
25.648 |
đ/Bảng |
A |
Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương |
1 |
Gạo hương thơm |
10.000 |
Đ/kg |
2 |
Gạo bắc thơm |
12.500 |
- |
3 |
Thịt lợn mông sấn |
60 - 62.000 |
- |
4 |
Thịt nạc thăn |
70.000 |
- |
5 |
Giò lụa |
95.000 |
- |
6 |
Thịt bò thăn |
135 - 140.000 |
- |
7 |
Thịt bò bắp |
125.000 |
- |
8 |
Gà ta |
80.000 |
- |
9 |
Ngan ta |
42.000 |
- |
10 |
Cá chép ao (loại 1kg/con) |
30 - 35.000 |
- |
11 |
Cá trắm ao (loại 1kg/con) |
25 - 28.000 |
- |
12 |
Mực ống |
80.000 |
- |
13 |
Nấm hương |
145.000 |
- |
14 |
Đỗ xanh vỡ |
18.000 |
- |
15 |
Hạt sen |
60.000 |
- |
16 |
Hạt dưa |
50 - 60.000 |
- |
17 |
Miến dong |
22.000 |
- |
18 |
Khoai tây |
7.000 |
- |
19 |
Quýt đường |
16.000 |
- |
20 |
Thanh long |
18.000 |
- |
21 |
Táo tầu |
18.000 |
- |
22 |
Đường kính trắng XK |
10.000 |
Kg |
23 |
Sữa đặc Ông Thọ (hộp đỏ 380 g) |
10.500 |
Hộp |
24 |
Nước mắm Nam Ngư 500ml |
13.000 |
Chai |
25 |
Bột giặt Omo 800g |
23.000 |
Gói |
26 |
Nước rửa chén Sunlight (800g) |
15.000 |
Chai |
27 |
Tivi phẳng LG 21’’ |
1.900.000 |
Cái |
28 |
Bếp gas đôi SUNSTAR - SG - 1700MF/L |
400.000 |
Cái |
B |
Vật tư - phân bón |
|
|
1 |
Xăng A92 |
11.000 |
Lít |
2 |
Dầu Diezen 0,05s |
10.500 |
Lít |
3 |
Gas Petrovietnam (bình 12kg) |
250.000 |
Bình |
4 |
Xi măng Hoàng Thạch |
950.000 |
Tấn |
5 |
Xi măng Hải Dương |
740.000 |
Tấn |
6 |
Sắt cây Thái Nguyên f 14 |
150.000 |
Cây |
7 |
Thép cuộn Thái Nguyên f 6, f 8 |
11.300 |
Kg |
8 |
NPK Lâm Thao |
4.000 |
- |
9 |
Đạm Hà Bắc |
6.500 - 7.000 |
- |