STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Vàng |
|
Chỉ |
1 |
Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng ngày) - Tại Thành phố Hải Dương |
|
- Giá mua |
1.910.000 |
- |
|
- Giá bán |
1.960.000 |
- |
2 |
Cửa hàng tư nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương |
|
- Giá mua |
1.925.000 |
- |
|
- Giá bán |
1.955.000 |
- |
II |
Đô la Mỹ |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 24/02/2009 như sau:
1USD = 16.971 VNĐ |
|
Tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Hải Dương) |
1 |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
17.480 / 17.480 |
đ/USD |
2 |
Giá bán ra |
17.480 |
- |
III |
Euro |
|
|
1 |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
22.067 / 22.133 |
đ/EUR |
2 |
Bán ra |
22.546 |
- |
IV |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
25.094 |
đ/Bảng |
A |
Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương |
1 |
Gạo P6 |
10.000 |
Đ/kg |
2 |
Gạo bắc thơm |
12.500 |
- |
3 |
Thịt mông sấn |
55.000 |
- |
4 |
Thịt nạc thăn |
68.000 |
- |
5 |
Giò lụa |
80.000 |
- |
6 |
Thịt bò đùi |
130.000 |
- |
7 |
Gà ta (loại trên 1kg) |
60 - 65.000 |
- |
8 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
45.000 |
- |
9 |
Cá chép ao (loại 1kg) |
30 - 35.000 |
- |
10 |
Cá trắm ao (loại 1kg) |
25.000 |
- |
11 |
Tôm sông |
80 - 100.000 |
- |
12 |
Mực ống |
75.000 |
- |
13 |
Cua đồng |
50.000 |
|
14 |
Đỗ xanh (loại ngon) |
18.000 |
- |
15 |
Lạc nhân |
18 - 21.000 |
- |
16 |
Mộc nhĩ |
50.000 |
- |
17 |
Dưa hấu |
7.000 |
- |
18 |
Táo tầu |
13.000 |
- |
19 |
Trứng vịt |
22.000 |
Chục |
20 |
Đường kính trắng XK |
10.000 |
Kg |
21 |
Sữa đặc Ông Thọ (hộp đỏ 380g) |
10.500 |
Hộp |
22 |
Bia Halida (hộp 24 lon) |
162.000 |
Hộp |
23 |
Trà chanh Ice tea |
25.000 |
Hộp |
24 |
Nước mắm Nam Ngư 500ml |
13.000 |
Chai |
25 |
Dầu ăn Simply |
31.500 |
Lít |
26 |
Bột giặt Omo (gói 800g) |
23.000 |
Gói |
27 |
Nước rửa chén Sunlight 800ml |
15.000 |
Chai |
28 |
Bàn ủi PHILIP GC 149 |
290.000 |
Cái |
B |
Vật tư - phân bón |
|
|
1 |
Xăng A92 |
11.000 |
Lít |
2 |
Dầu Diezen 0,05s |
10.500 |
- |
3 |
Gas Petrovietnam (bình 12kg) |
225.000 |
Bình |
4 |
Xi măng Trung Hải (bao dứa) |
760.000 |
Tấn |
5 |
Xi măng Hải Dương |
740.000 |
Tấn |
6 |
Thép cây Thái Nguyên f 14 |
11.500 |
Kg |
7 |
Sắt cuộn Việt Hàn f 6, f 8 |
11.300 |
Kg |
8 |
Đạm Hà Bắc |
6.500 |
- |
9 |
NPK Lâm Thao |
4.000 |
Bao |