STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Vàng

 

Chỉ

1

Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng  ngày) - Tại Thành phố Hải Dương

 

- Giá mua

1.830.000

-

 

- Giá bán

1.875.000

-

2

Cửa hàng tư  nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương

 

 - Giá mua

1.845.000

-

 

 - Giá bán

1.870.000

-

II

Đô la Mỹ

 

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày   09/02/2008  như sau: 

  1 USD =   17.481  VNĐ

 

Tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương

1

Mua tiền mặt

17.480

đ/USD

2

Chuyển khoản

17.482

-

3

Giá bán ra

17.484

-

III

Euro

 

 

1

Mua tiền mặt

22.557

đ/EUR

2

Chuyển khoản

22.624

-

3

Bán ra

23.047

-

IV

Bảng Anh:     Giá mua tiền mặt

25.700

đ/Bảng

A

Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương

1

Gạo hương thơm

10.000

Đ/kg

2

Gạo bắc thơm

12.500

-

3

Thịt lợn mông sấn

60 - 62.000

-

4

Thịt nạc thăn

70.000

-

5

Giò lụa

95.000

-

6

Thịt bò thăn

135 - 140.000

-

7

Thịt bò bắp

125.000

-

8

Gà ta

80.000

-

9

Ngan ta

42.000

-

10

Cá chép ao  (loại 1kg/con)

40.000

-

11

Cá rô phi

30.000

-

12

Mực ống

80.000

-

13

Nấm hương

145.000

-

14

Đỗ xanh vỡ

18.000

-

15

Hạt sen

60.000

-

16

Hạt dưa

50 - 60.000

-

17

Miến dong

22.000

-

18

Khoai tây

7.000

-

19

Quýt đường

18.000

-

20

Thanh long

15.000

-

21

Táo tầu

18.000

-

22

Đường kính trắng XK

10.000

Kg

23

Sữa đặc Ông Thọ (hộp đỏ 380 g)

10.500

Hộp

24

Nước bí Tribeco (hộp 24 lon)

95.000

Két

25

Bột giặt Omo 800g

23.000

Gói

26

Nước rửa chén Sunlight  (800g)

15.000

Chai

27

Tivi phẳng LG 21’’

1.900.000

Cái

28

Bếp gas đôi SUNSTAR - SG - 1700MF/L

400.000

Cái

B

Vật tư - phân bón

 

 

1

Xăng A92

11.000

Lít

2

Dầu Diezen 0,05s

11.000

Lít

3

Gas Petrovietnam  (bình 12kg)

250.000

Bình

4

Xi măng Hoàng Thạch

950.000

Tấn

5

Xi măng Trung Hải  (bao giấy)

780.000

Tấn

6

Sắt cây  Thái Nguyên  f 14

150.000

Cây

7

Thép cuộn Thái Nguyên  f 6, f 8

11.300

Kg

8

NPK Lâm Thao

4.000

-

9

Đạm Hà Bắc

6.500 - 7.000

-

Nguồn: Vinanet