Tháng 3/2010 nhập khẩu đá quí, kim loại quí về Việt Nam đạt kim ngạch 22,8 triệu USD, giảm 89,61% so với tháng 2/2010 nhưng tăng 78,04% so với tháng 3/2009. Tính chung cả quí I/2010, kim ngạch nhập khẩu đạt 257,51 triệu USD, tăng mạnh 796,26% so với quí I/2009.
Đá quí, kim loại quí nhập về Việt Nam chủ yếu là từ Thuỵ Sĩ, quí I/2010 đạt 208,62 triệu USD, chiếm 81% tổng kim ngạch, tăng đột biến tới 704,53 lần so với quí I/2009 (tức tăng 70.353%), nhưng tính riêng tháng 3/2010 thì kim ngạch chỉ đạt 0,06 triệu USD, giảm mạnh 99,97% so với tháng 2/2010 và giảm 79,88% so với tháng 3/2009.
Quí I/2010 kimngạch nhập khẩu vàng, đá quí từ các thị trường đều tăng so với quí I/2009, chỉ duy nhất có 1 thị trường giảm kim ngạch là Bỉ giảm 10,16%, đạt 4,9 triệu USD.
Sau thị trường Thuỵ Sĩ là thị trường Đài Loan đứng thứ 2 về mức độ tăng trưởng kim ngạch trong quí I/2010 với mức tăng 287,95%, đạt 5,3 triệu USD; đứng thứ 3 là thị trường Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tăng 158,6%, đạt 2,6 triệu USD; tiếp đến Hàn Quốc tăng 138,28%; Hồng Kông tăng 93,06%; Nhật Bản tăng 88,16%; Thái Lan tăng 74,37%...
Tính riêng tháng 3/2010 thì kim ngạch nhập khẩu đá quí, kim loại quí từ Bỉ lại dẫn đầu về mức tăng đột biến so với tháng 2/2010, với 1.574,53%; tiếp đến thị trường Hồng Kông +196,50%; Thái Lan (+192,94%); Trung Quốc (+71,97%).
Kim ngạch nhập khẩu đá quí, kim loại quí 3 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 3/2010
|
3 tháng/2010
|
%tăng, giảm T3/2010 so T2/2010
|
%tăng, giảm T3/2010 so T3/2009
|
%tăng, giảm 3T/2010 so 3T/2009
|
Tổng cộng
|
22.802.409
|
257.538.960
|
-89,61
|
+78,04
|
+796,26
|
Thuỵ Sỹ
|
58.225
|
208.615.900
|
-99,97
|
-79,88
|
+70.353,59
|
Hồng Kông
|
5.591.991
|
11.444.585
|
+196,50
|
+82,61
|
+93,06
|
Nhật Bản
|
2.284.216
|
5.280.573
|
+34,35
|
+110,42
|
+88,16
|
Đài Loan
|
1.775.476
|
5.268.975
|
-10,10
|
+1.038,88
|
+287,95
|
Bỉ
|
3.188.656
|
4.902.760
|
+1.574,53
|
+7,34
|
-10,16
|
Hàn Quốc
|
1.634.667
|
4.213.509
|
+42,09
|
+183,19
|
+138,29
|
Pháp
|
854.764
|
3.254.133
|
-21,98
|
-3,96
|
+14,10
|
Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
|
1.255.042
|
2.553.429
|
+54,77
|
+238,44
|
+158,60
|
Hoa Kỳ
|
527.566
|
1.805.623
|
-22,73
|
-19,79
|
+8,73
|
Australia
|
826.137
|
1.798.039
|
+9,63
|
+58,28
|
+45,47
|
Trung Quốc
|
352.063
|
987.619
|
+71,97
|
+12,45
|
+32,44
|
Thái Lan
|
497.543
|
823.310
|
+192,94
|
+64,63
|
+74,37
|
Thuỵ Điển
|
0
|
114.456
|
*
|
*
|
*
|
(vinanet-ThuyChung)