Giá gạo NL IR 504 ở mức 9.500 -9.550 đồng/kg; gạo thành phẩm 10.200-10.250 đồng/kg. Với giá tấm 9.900-10.000 đồng/kg; cám khô 8.700-8.800 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang giá nếp An Giang khô 8.400-8.600 đồng/kg; nếp Long An khô 8.700-9.100 đồng/kg; lúa IR50404 6.200-6.350 đồng/kg; lúa OM 18 6.500-6.700 đồng/kg; gạo Nàng nhen 20.000 đồng/kg.
Trong tháng 10, giá gạo trong nước tiếp tục tăng do nguồn cung vụ thu đông về ít, nhu cầu mua của các kho ở mức cầm chứng. Giá lúa tiếp tục đà tăng, tuy nhiên biên độ tăng không lớn.
Tại chợ lẻ, giá gạo thường 11.500 đồng/kg – 12.500 đồng/kg; gạo thơm Jasmine 15.000 – 16.000 đồng/kg; gạo Sóc thường 14.000 đồng/kg; nếp ruột 14.000 – 15.000 đồng/kg; Gạo Nàng Nhen 20.000 đồng/kg; Gạo thơm thái hạt dài 18.000 – 19.000 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg; Nàng Hoa 17.500 đồng/kg; Sóc Thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 20.000 đồng/kg; Cám 7.000 – 8.000 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất duy trì ổn định so với hôm qua. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá chào bán gạo xuất khẩu 5% tấm đang ở mức 428 USD/tấn, gạo 25% tấm ở mức 408 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 02-11-2022
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày01-11
|
Lúa gạo
|
- Nếp AG (tươi)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Nếp AG (khô)
|
Kg
|
8.400-8.600
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
Kg
|
8.700 - 9.100
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
6.200 -6.350
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.400 -6.600
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.300 -6.400
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
6.500 - 6.700
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.600 - 6.800
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.800-7.900
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 -12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000- 15.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 -12.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000- 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000- 16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
17.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
13.500 - 14.500
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.500 - 8.000
|
|