Chỉ tính riêng tháng 12/2019, nhóm hàng rau quả tăng mạnh mẽ với 106,68% so với tháng trước đó đạt 584.267 USD.
Trong tất cả các nhóm hàng xuất sang Campuchia cả năm 2019, có tới 10 nhóm hàng đạt trị giá hơn 100 triệu USD. Nhóm sắt thép các loại chiếm thị phần cao nhất với 23% đạt 986,74 triệu USD. Có 13 nhóm hàng có trị giá hàng chục triệu USD và có 6 nhóm hàng đạt trị giá thấp dưới 10 triệu USD.
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh có trị giá cả năm tăng mạnh nhất với 115% đạt 5,67 triệu USD. Nhóm điện thoại các loại và linh kiện giảm mạnh nhất 99% đạt 243.155 USD.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Campuchia năm 2019

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

Tháng 12/2019

So với T11/2019 (%)

Năm 2019

So với năm 2018 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

387.891.197

13,08

4.362.050.697

16,60

100

Hàng thủy sản

5.524.250

1,72

47.672.819

86,84

1,09

Hàng rau quả

584.267

106,68

3.366.666

30,90

0,08

Cà phê

224.604

39,89

2.170.475

-14,34

0,05

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

5.579.079

19,54

59.299.712

11,85

1,36

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

6.189.944

-35,87

99.327.663

6,79

2,28

Clanhke và xi măng

2.288.091

-9,92

28.992.127

78,30

0,66

Xăng dầu các loại

30.504.175

42,47

407.937.714

-15,67

9,35

Hóa chất

2.707.027

28,82

27.586.382

11,65

0,63

Sản phẩm hóa chất

7.810.651

19,08

85.719.968

28,45

1,97

Phân bón các loại

8.329.124

-20,30

113.293.120

-9,77

2,60

Chất dẻo nguyên liệu

1.603.656

-5,56

18.881.737

11,18

0,43

Sản phẩm từ chất dẻo

13.499.109

25,66

144.522.143

18,00

3,31

Sản phẩm từ cao su

583.263

82,60

5.101.009

-26,07

0,12

Gỗ và sản phẩm gỗ

1.011.296

-45,99

10.909.385

1,49

0,25

Giấy và các sản phẩm từ giấy

8.068.734

-11,90

95.558.251

43,41

2,19

Xơ, sợi dệt các loại

2.362.559

-4,14

30.581.301

0,59

0,70

Hàng dệt, may

58.043.587

15,98

604.402.857

23,93

13,86

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

28.285.826

14,89

286.476.723

19,79

6,57

Sản phẩm gốm, sứ

2.661.748

73,80

20.426.604

-22,99

0,47

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

232.742

-60,50

5.674.714

114,91

0,13

Sắt thép các loại

72.870.594

-0,39

986.746.176

11,60

22,62

Sản phẩm từ sắt thép

14.970.501

19,78

160.315.456

46,16

3,68

Kim loại thường khác và sản phẩm

10.257.820

7,01

108.298.003

32,48

2,48

Điện thoại các loại và linh kiện

 

 

243.155

-98,70

0,01

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

9.406.977

-17,84

103.139.016

16,06

2,36

Dây điện và dây cáp điện

3.750.942

15,91

45.984.423

13,61

1,05

Phương tiện vận tải và phụ tùng

5.427.490

1,07

57.807.971

30,19

1,33

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

670.178

-23,03

7.297.246

-29,73

0,17

Hàng hóa khác

84.442.961

39,47

794.317.880

 

 

18,21

Nguồn: VITIC