VINANET thông báo tình hình bốc xếp gạo tại cảng Sài Gòn trong thời gian qua.
Tàu đang bốc xếp: 12 (Bắt đầu từ 15-6)
Tên tàu
|
Khối lượng
|
Gạo tấm
|
Điểm đến
|
|
(tấn)
|
(%)
|
|
Leonor
|
27.000
|
15,0
|
Cuba
|
Ocean Honey
|
22.500
|
15,0
|
Cuba
|
Asian Fair II
|
7.350
|
25,0
|
The Philippines
|
Dong Phong
|
6.600
|
25,0
|
The Philippines
|
Sun Bright
|
6.600
|
25,0
|
The Philippines
|
Ha Tien
|
6.500
|
25,0
|
The Philippines
|
Song Ngan
|
6.000
|
25,0
|
The Philippines
|
Vinh Thuan
|
6.000
|
25,0
|
The Philippines
|
Giang Hai 5
|
4.350
|
25,0
|
The Philippines
|
Nasico Star
|
4.000
|
25,0
|
The Philippines
|
Sea Men
|
3.850
|
25,0
|
The Philippines
|
Royal 9
|
2.150
|
25,0
|
The Philippines
|
Tổng cộng
|
102.900
|
|
|
Tàu đã bốc xếp xong: 13 (Từ 23/5 đến 23/6)
Tên tàu
|
Khối lượng
|
Gạo tấm
|
Điểm đến
|
|
(tấn)
|
(%)
|
|
Hai Chang
|
26.000
|
15,0
|
Cuba
|
Island Skipper
|
20.000
|
5,0
|
Angola
|
My Vuong
|
13.100
|
25,0
|
The Philippines
|
Thor Endeavour
|
11.600
|
5,0
|
Congo, Angola
|
Hoang Anh 27
|
6.500
|
25,0
|
The Philippines
|
Golden Lotus
|
6.500
|
25,0
|
The Philippines
|
Dynamic Ocean 9
|
6.500
|
25,0
|
The Philippines
|
Ha Dong
|
6.400
|
25,0
|
The Philippines
|
Nasico Lion
|
6.300
|
25,0
|
The Philippines
|
My Hung
|
6.000
|
25,0
|
The Philippines
|
Royal 16
|
5.000
|
25,0
|
The Philippines
|
Giang Hai 11
|
4.750
|
25,0
|
The Philippines
|
Dynamic Ocean 18
|
4.350
|
25,0
|
The Philippines
|
Tổng cộng
|
125.700
|
|
|
(T.H – Reuters)