VINANET thông báo tình hình bốc xếp gạo tại cảng Sài Gòn trong thời gian qua.
Tàu đang bốc xếp: 8 (bắt đầu từ 2/8-22/9, kết thúc: chưa rõ)
Tên tàu
|
Khối lượng
|
Gạo tấm
|
Điểm đến
|
|
(tấn)
|
(%)
|
|
Northdic Bothnia
|
35.850
|
n/a
|
Ivory Coast & Guinea-Bissau
|
Guan Hai Zhao Yang
|
28.500
|
15,0
|
Cuba
|
Dynamic Ocean 09
|
6.500
|
25,0
|
The Philippines
|
Nasico Lion
|
6.200
|
25,0
|
The Philippines
|
Eastern Sapphire
|
5.800
|
5,0
|
Malaysia
|
Pasco 98
|
4.900
|
25,0
|
The Philippines
|
Royal 18
|
4.900
|
25,0
|
The Philippines
|
Thai Binh 27
|
3.300
|
5,0
|
Malaysia
|
Tổng cộng
|
95.950
|
|
|
Tàu đã bốc xếp: 21 (từ 15/8 đến 21-9)
Tên tàu
|
Khối lượng
|
Gạo tấm
|
Điểm đến
|
|
(tấn)
|
(%)
|
|
Lucky Star
|
21.000
|
5,0
|
Africa
|
VTC Planet
|
15.500
|
n/a
|
Ivory Coast
|
Castle Island
|
10.500
|
5,0
|
Africa
|
Quang Minh Star
|
8.219
|
25,0
|
The Philippines
|
Sunrise Express
|
8.000
|
n/a
|
South Korea
|
My An
|
7.550
|
5,0
|
Malaysia
|
Tien Yen
|
6.750
|
25,0
|
The Philippines
|
Ha Dong
|
6.400
|
5,0
|
Malaysia
|
Ha Dong
|
6.400
|
5,0
|
Malaysia
|
Ha Nam
|
6.200
|
5,0
|
Malaysia
|
Vinh Hung
|
6.000
|
25,0
|
The Philippines
|
Vien Dong 5
|
6.000
|
5,0
|
Malaysia
|
Eastern Amazon
|
6.000
|
5,0
|
Papua New Guinea
|
Tan Binh 32
|
5.900
|
5,0
|
Malaysia
|
Pasco 86
|
4.900
|
25,0
|
The Philippines
|
Truong Minh Sun
|
4.750
|
5,0
|
Malaysia
|
Seamen
|
3.850
|
5,0
|
Malaysia
|
Hai Phuong 45
|
2.700
|
n/a
|
China
|
Phu Dat 18
|
2.700
|
25,0
|
The Philippines
|
Thanh Cong 45
|
2.700
|
5,0
|
Malaysia
|
Hoa Binh 27
|
2.600
|
5,0
|
Malaysia
|
Tổng cộng
|
144.619
|
|
|
(T.H – Reuters)