VINANET - Sau đây là số liệu xuất nhập khẩu quặng sắt và sản phẩm thép Trung Quốc trong tháng 8/2012 theo báo cáo chính thức của Tổng cục Hải quan.

                                        

 

Tháng 8/2012

8 tháng đầu năm 2012

Tấn

% thay đổi so với cùng tháng năm ngoái

USD/tấn

tấn

% thay đổi so với cùng kỳ

Nhập khẩu:

Quặng sắt

62.452.728

5,86

129,83

486.047.896

8,66

Australia

31.780.773

 20,92

130,11

 22.744.726

 19,97

Brazil

12.350.793

 2,14

139,49

101.767.958

10,83

Nam Phi

3.267.125

 -11,02

 135,56

27.682.581

16,54

Ấn Độ

1.625.448

-62

114,92

31.570.383

 -45,57

Iran

 1.542.824

 10,04

107,07

 11.471.431

 -0,26

Nga

1.278.351

 -38,56

 127,27

 9.171.428

 -9,55

Ukraine

 1.258.947

12,53

145,12

10.276.805

25,03

Canada

1.033.441

 17,68

153,96

10.016.208

38,14

Mongolia

923.706

134,8

100,66

 4.154.668

 39,25

Malaysia

877.486

 66,88

 85,01

 4.973.077

 49,83

Peru

 774.351

 -5,41

130,04

 6.239.441

 -3,9

Venezuela

773.861

 81,2

146,35

 2.934.346

-19,91

 Indonesia

 736.811

 -33,21

78,25

 8.159.827

 8,39

 Mauritania

651.244

16,73

130,19

 4.461.048

 29,62

Kazakhstan

 474.865

5,75

122,21

 3.724.288

18

Chile

 472.502

 -34,75

126,67

 6.356.297

 24,25

Sierra Leone

 443.760

 -

106,27

 2.836.798

 -

Mexico

 353.834

 -21,04

109,96

 1.398.604

 -56,37

USA

 330.333

 4,9

 144,84

 3.167.143

129,33

Bắc Triều Tiên

 201.833

 -36,39

108,81

1.465.762

 -2,22

New Zealand

196.733

240,96

 91,99

 805.247

 72,53

Phần Lan

 115.460

115,28

130,47

437.062

 172,94

Philippines

 106.845

-12,73

 104,8

1.172.072

76,25

 Honduras

105.656

 321,61

 135,11

871.917

 172,68

Argentina 

104.035

149,24

 122,96

287.205

 100,73

Swaziland

 94.413

 - 

 95,11

 635.834

 -

Việt Nam

89.599

-59,9

 90,11

1.194.230

-49,78

Thổ Nhĩ Kỳ

 85.039

628,19

 105,32

 232.961

 244,18

 Thụy Điển

 79.815

 319,160

202,38

 829.510

 -16,94

Na Uy 

 74.034

 -6,33

 134,05

 614.450

20,39

Ma rốc

56.461

 - 

113,59

56.461

 -

Các Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất

46.743 

 -

 124,83

344.628

361,17

 Liberia

 46.280

-

 127,31

1.221.271

2.491,11

Azerbaijan

32.012

-46,57

140,35

 140.567

 -22,49

Thái Lan

17.878

 -79,52

 116,8

 177.613

 -68,09

Hàn Quốc

 9.734

-5,52

78,07

150.767

86,86

Nhật Bản

 9.525

109,58

 53.66

41.551

-7,43

Anh

 8.691

 4,96

 118.14

175.942

2.024,68

Mali 

 7.447

 -

129.33

123.092

1.081,67

Myanmar

 7.427

 -96,84 

97.41

 884.020

 -45,52

Ả rập Xê út

 6.610

33,7

130.32

 23.744

 27,14

 Zambia

 1

 -

 4.847

 1

 -

 Bahrain

 -

 - 

 - 

690.071

125,74

Trinidad và Tobago 

 -  

 - 

 -

 33.697

 -21,74

   Egypt

 -

-

-

 2.524

 -

   Guinea

 -

-100

1

 -0,62

   Kenya

 -

 -100

 -

54.655

 -7,16

   Qatar

-

 -100

 -

42.833

 -66,41

   Laos

 -

 - 

 - 

17.948

44.770,02

   Oman

 -

 -

 -

19.800

11.123.495,51

   Pakistan

 -

-100

-

 9.083

-86,78

Tây Ban Nha

 -

 - 

37.935

 -

   Albania 

 -

 -

 -

37.986

 -

   Romania 

 -

 -

 -

54.141

884,25

   Portugal

 -

 -100

 -

51.729

-62,41

   Senegal

 - 

 - 

 -

 2.484

 -

   Tanzania

 -

-100

 39

22.185,71

Đức

 -

-100

 -

 5 

389,6

Sản phẩm thép

1.200.000

 -11

1.306,47

 9.320.000

-12,3

Trong đó:

 

 

 

 

 

Thép thanh

90.000

-19,2

1.598,59

640.000

 -20,9

Thép góc/hình dạng/phần

 30.000

-17

1.173,7

 250.000

-6,5

Thép tấm

1.030.000

 -9,8

1.096,14

 7.920.000

-11,8

Thép ống

30.000

 -36,1

 5.067,93

 280.000

 -19,4

Phôi thép

30.000

-66,3

1.503

250.000

 -38

Thép không gỉ

5.021

-19,12

2.975,24

38.958

-21,36

 Sắt phế liệu

 390.000

 -24,2

568,01

 3.600.000 

 -11,7

Xuất khẩu:

 

 

 

 

 

Quặng sắt

 2

-99,78

 155 

 4.324 

49,81

Đức

 2

-43,4

120

 3

-82,35

Nhật Bản

0

 -99,79

 0

321

287,26

Nam Phi

-

 -100

 -

11

122

Australia

 -

 -

 -

7

 -81,86

Đài Loan

-

 -

 -

20

 -

Mongolia

 -

-100

-

3.704

121,46

Hàn Quốc

 -

 -100

-

80

-21,8

Thái Lan

 -

-

-

177

-

Sản phẩm thép

 4.240.000

1,3

960,42

35.790.000

8,6

Trong đó:

 

 

 

 

 

Thép thanh

 940.000

76,5

705,61

 6.960.000

 55,7

Thép góc/hình dạng/phần

310.000

18,7

 675,4

2.380.000

 40,1

Thép tấm  

 1.850.000

 -18,8

 860,66

 17.400.000

 -5,7

Dây thép

 150.000

3,3

1.159,54

 1.190.000

2,1

Thép ống/phụ kiện đường ống

 150.000

10,4

2.566,7

 1.040.000

12

Phôi thép

0

 -14,8

0  

 0 

 -78,4

Thép không gỉ

15

 -19,3

4.066,8

119

-9,92

 Sắt phế liệu

 260

 -0,3

419,23

856

 -96,5

Gang & spiegel

 50.000

23,2

503,2

220.000

-69,3

 

Nhập khẩu giá CIF và xuất khẩu giá FOB.

Nguồn: Internet