Chủng loại

ĐVT

Đơn giá (USD)

Cảng, cửa khẩu

PTTT

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

445

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn

405

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép lá mạ phủ nhôm kẽm dạng cuộn (0.61-1.20)mmx(600-1250)mmxC

tấn

760

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)

tấn

430

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép lá mạ kẽm dạng cuộn (bằng ph­ơng pháp nhúng nóng): 0.74 mm x 1934 mm x coil

tấn

655

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

412

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế liệu theo tiêu chuẩn HMS1/2 dạng rời gồm đầu tấm, mẩu, thanh que, chi tiết máy, cắt phá dỡ từ các công trình đã xử lý đảm bảo VSMT phù hợp điều 42, 43 luật BVMT và Danh mục phế liệu đ­ợc phép NK kèm theo QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT

tấn

400,20

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn

408

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép cán nguội không mạ dạng cuộn (0.58 x 760 x C) mm

kg

0,80

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CNF

Thép tấm không hợp kim cán nóng, ch­a phủ, mạ hoặc tráng 8.0x1675x6000

kg

1,03

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép hợp kim Bo,đ­ợc cán phẳng dạng tấm,cán nóng ch­a tráng,phủ,mạ.T/c: SS400-B,hàm l­ợng Bo=0,0009%.Hàng mới 100%.K/t: 22x1800x12000mm

tấn

630

Cửa khẩu đ­ờng sắt LVQT Đồng Đăng

DAF

Thép tấm cán nóng dạng không cuộn, hàng mới 100%, hợp kim Bo > 0.0008% trọng l­ợng, không tráng phủ mạ sơn, size (mm) : 11.8x1500x6000

tấn

640

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ sơn, Loại I (Mới 100%) Quy cách: 2.15 mm x 1250 mm x Cuộn

tấn

640

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép không rỉ cán nóng dạng cuộn - AISI 201 - Size: 2.5mm x 550mm x Coil. Hàng mới 100%.

tấn

1,470

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

tấm inox(3x1200)mm, mới 100%

tấn

1,470

ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)

CIF

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

444

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn

465

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

448

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

445

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép không gỉ cán nguội, cán phẳng dạng cuộn KT: 1.15-3mm x 1255-1558mm, hàng mới 100%

tấn

1,049,68

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép phế liệu ISRI CODE NO 211. dạng băm vụn đ­ợc loại ra từ quá trình sx,vật liệu đ­ợc cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình xây dựng,ph­ơng tiện VT,máy móc thiêt bị,hàng.phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT 08/09/2006

tấn

469

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các cong trình nhà x­ởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT

tấn

415

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đ­ợc cắt phá từ công trình nhà x­ởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT

tấn

415

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

tấn

417,10

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép Phế Liệu HMS 1 và 2 (Rate 80:20) - Dạng thanh, đầu mẩu các loại.

tấn

440

Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)

CFR

Thép phế liệu dùng trong nấu luyện HMS1&2 và BUNDLES (đoạn thanh, đoạn ống, mẫu cắt vụn đã qua sử dụng)

tấn

435

Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)

CFR

Thép không gỉ dạng thanh AISI 201 đk 5.50mm, dài 6000mm( Hàng mới 100%)

kg

1,79

Cảng Vict

CIF

Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, không tráng phủ mạ, mới 100%..Size : 0.115 MM X 980 MM X Cuộn

tấn

775

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn

468

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn AISI 304 : (0,76MM - 0,79MM) X (70MM- 100MM ) X Cuộn/ mới 100%.

tấn

2,73

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép tấm cán phẳng mạ kẽm điện phân dạng cuộn, size: 0.6mmx1094mmxC

kg

1,07

Cảng Hải Phòng

C&F

Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng SUS420J2 F15.00

kg

4,40

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép không hợp kim mạ kẽm bằng ph­ơng pháp điện phân dạng tấm:(1.4MM-3.2MM) X (600MM-UP) X (1200MM-UP)

tấn

500

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép lá cán nóng (HR) ch­a phủ mạ tráng. Loại hai, mới 100%(1.00-4.50)mm x (40-595)mm x Cuộn

tấn

530

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép lá mạ kẽm bằng PP điện phân (EG). Loại hai, mới 100%(0.25-0.90)mm x (40-150)mm x Cuộn

tấn

530

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép không hợp kim cán nóng ch­a tráng phủ mạ dạng cuộn:( 2.0-3.2 )MM x ( 42-110)MM x Coil

tấn

560

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép không gĩ (INOX) dạng thanh tròn,không gia công quá mức cán nóng, TP304 - ASTM A276, 83.0 x 6830-6830mm (Hàng mới 100%)

tấn

4,200

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép cuộn cán nguội không hợp kim, ch­a phủ mạ tráng, C<0.6%, độ dày trên 1mm đến d­ới 3mm

kg

0,64

Cảng POSCO (Vũng Tàu)

CFR

Thép phế liệu dùng trong nấu luyện HMS 1&2 (đoạn thanh, đoạn ống, mẫu cắt vụn đã qua sử dụng)

tấn

460

Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)

CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 3.0MM x 1524MM x Coil. Hàng mới 100%

kg

2,95

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

473

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế liệu dạng đầu mẩu đã đ­ợc cắt phá từ các công trình xây dựng, nhà x­ởng HMS1 & HMS2; Hàng phù hợp với QĐ 12/ BTNMT

tấn

465

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

413

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép phế liệu dạng đầu mẩu đã đ­ợc cắt phá từ các công trình xây dựng, nhà x­ởng HMS1 & HMS2; Hàng phù hợp với QĐ 12/ BTNMT

tấn

465

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép không hợp kim đ­ợc cán phẳng, bề mặt mạ hợp kim nhôm kẽm(dày 1.0mm x 1219mm)-Truecore AZ150 G550 Steel

tấn

970

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép cuộn lọai A phủ kẽm(dày 1.2mm, rộng1180mm)-Galvanized Z275 G500 Steel

tấn

1,000

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép không gỉ đ­ợc cán phẳng dạng cuộn SUS 304 1/2HD DURA (0.4x510MMxC)

kg

4,78

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

tấn

427,28

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn

407

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn có chứa nguyên tố Bo ( Không dùng cho xây dựng )   AISI10B21 6.50MM

tấn

977

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép hợp kim,cán nóng, dạng cuộn, cuốn không đều dùng để sản xuất que hàn, tiếu chuẩn SWRY11 5.5mm, hàng mới 100%

tấn

737

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn

405

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế liệu HMS1/2 80:20 dạng đoạn thanh,ống, đầu mẩu,đầu tấm,đầu cắt,sợi,mảnh vụn,đ­ợc loại ra từ quá trình sx,vật liệu đ­ợc cắt phá tháo dỡ, thu hồi từ công trình xây dựng,ph­ơng tiện VT,máy móc thiêt bị,hàng.phù hợp với QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT 08/09/200

tấn

479

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT

tấn

418

Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)

CFR

Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/BTNMT

tấn

435

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép cuộn cán nóng dạng băng, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (6.40mm trở xuống x 102mm trở lên x C)

tấn

570

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép cuộn mạ thiếc dày (0.196 - 0.204)mm, có hàm l­ợng carbon 0.15% (hàng mới 100%)

tấn

860

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép lá cán nguội dạng cuộn ch­a phủ mạ, ch­a tráng, ch­a phủ hợp kim ( dày 0.40mm, khổ 914mm)

kg

0,72

Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng:3.18mm x 146.8mm x coil

kg

0,75

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép không hợp kim, dạng tấm, cán nóng, ch­a tráng SPHC P-O 5.00MM x1220MM x2200MM

kg

0,79

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép không hợp kim dạng cuộn cán nóng SS400 P-O 2.30MMX120.0MMXC

kg

0,83

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép không hợp kim, dạng cuộn, cán nguội, ch­a tráng SPCC-SD 1.40MM x100.0MM x C

kg

0,85

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép không hợp kim mạ hợp kim nhôm kẽm đã sơn phủ dạng cuộn, hàng mới: 0.8mm (APT) x 1200mm x cuộn

tấn

1,113

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép lá không hợp kim mạ crôm sơn tráng vécni (0.17x861x962.8)mm, hàng nhập khẩu phục vụ sản xuất hộp lon rỗng

tấn

1,840

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

CIF

 

Nguồn: Vinanet