VINANET- Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Campuchia năm 2012 đạt 2,83 tỷ USD, tăng 17,6% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng xăng dầu tuy giảm 0,6% về lượng và 0,2% về trị giá so với cùng kỳ năm trước nhưng vẫn là mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn nhất sang thị trường Campuchia năm 2012 với 826.208 tấn xăng dầu, trị giá 812.406.577 USD, chiếm 28,7% tổng trị giá xuất khẩu.
Đứng thứ hai là mặt hàng sắt thép các loại, chiếm 13,6%, trị giá 387.355.121 USD; mặt hàng dệt may đứng thứ ba, trị giá 107.773.217 USD, tăng 14,7% so với cùng kỳ năm trước. Kim ngạch xuất khẩu ba mặt hàng trên chiếm 46,1% tổng trị giá xuất khẩu.
Nhìn chung trong năm 2012, kim ngạch xuất khẩu hầu hết các mặt hàng của Việt nam sang thị trường Campuchia đều tăng khá mạnh, đáng chú ý là mặt hàng hoá chất đã tăng gấp 11 lần so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu xuất khẩu sang Campuchia năm 2012
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Tháng 12/2012
|
Năm 2012
|
|
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Tổng
|
|
|
269.818.240
|
|
2.830.570.131
|
Xăng dầu các loại
|
Tấn
|
66.616
|
63.235.364
|
826.208
|
812.406.577
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
48.021
|
32.233.908
|
525.009
|
387.355.121
|
Hàng dệt may
|
USD
|
|
15.900.802
|
|
107.773.217
|
Sp từ chất dẻo
|
USD
|
|
13.507.003
|
|
107.698.699
|
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc
|
USD
|
|
8.264.539
|
|
85.145.776
|
Sp từ sắt thép
|
USD
|
|
6.088.187
|
|
79.369.500
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
USD
|
|
9.401.269
|
|
68.105.682
|
Sản phẩm hoá chất
|
USD
|
|
5.701.982
|
|
53.584.116
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
USD
|
|
4.959.935
|
|
44.758.252
|
Hoá chất
|
USD
|
|
5.799.876
|
|
42.430.027
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
USD
|
|
3.424.581
|
|
42.241.114
|
Kim loại thường khác và sp
|
USD
|
|
2.446.167
|
|
27.501.508
|
Giấy và các sp từ giấy
|
USD
|
|
2913192
|
|
25.304.404
|
Hàng thủy sản
|
USD
|
|
2.035.101
|
|
20.195.019
|
Sp gốm sứ
|
USD
|
|
1.913.891
|
|
20.059.051
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
Tấn
|
1.685
|
2.161.515
|
14335
|
19.658.771
|
Dây điện và dây cáp điện
|
USD
|
|
2.186.533
|
|
17.028.601
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
Tấn
|
523
|
1.721.486
|
4006
|
12.679.319
|
Hàng rau quả
|
USD
|
|
577.669
|
|
5.339.472
|
Thuỷ tinh và các sp từ thuỷ tinh
|
USD
|
|
449.143
|
|
4.715.298
|
Sp từ cao su
|
USD
|
|
595.054
|
|
2.988.920
|
Gỗ và sp gỗ
|
USD
|
|
624.619
|
|
2.894.795
|