Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Gỗ xoan đào ( Sapelli ) dạng lóng,( Tên KH : Entandrophragma cylindricum ), Đường kính : 72cm&up, Dài 5,5m&up, Hàng không cấm nhập, không nằm trong danh mục Cites.
|
CM3
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Gỗ lim tròn châu phi tali ĐK 70cm trở lên dài 5m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites (Erythrophleum ivorense)
|
M3
|
540
|
HOANG DIEU (HP)
|
CIF
|
gỗ lim tròn tali ĐK 50cm trở lên dài 3m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites( Erythrophleum ivorense)
|
M3
|
505
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ ( tên KH: PINUS RADIATA), (ĐK: 290 mm x 290mm x 4m) - hàng không thuộc danh mục cites
|
M3
|
227
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ,chưa qua xử lý làm tăng độ rắn (25~32* 100~150 * 2000 ~ 2500)MM (Tên KH: Pinus Radiata.-Không nằm trong danh mục Cites)-Mới 100%
|
M3
|
310
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ thông xẽ-PINE LUMBER ROUGH KD COL(050mm*090~170mm*3210~4510 mm)(454.532 M3)
|
M3
|
260
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (Pine) - (Tên khoa hoc :Pinus sp.),(Hàng không nằm trong danh mục CITES của thông tư 04/2017-TT-BNNPTNT ,ngày 24/02/2017)
|
M3
|
209
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ 4/4; size: 1"*9-11-1/4"*6'-16', tên khoa hoc: Pinus sp., hàng mới 100%
|
M3
|
246
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ ( WHITEWOOD)
|
M3
|
235
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ thanh (Dùng SX giường tủ bàn nội thất) (Qui cách: 150/100/200*37*4000/3000 mm) Tên KH: PINUS RADIATA, Đã qua xử lý nhiệt, hàng mới 100%,
|
M3
|
265
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ thông xẻ 22 mm x 100/150 mm (tên khoa hoc: PINUS RADIATA, SL: 198.95, ĐG:260, TG:51,727.00USD)
|
M3
|
260
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ Alder xẻ sấy (tên khoa học: Alnus Rubra) Dày 4/4". Dài: 6-10'' .Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. 24,467 m3
|
M3
|
145
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Lim xẻ nhóm 2 ( Erythrophloeum Fordii Oliv ). Chiều rộng > 35 cm, Số lượng = 268,90 m3
|
M3
|
600
|
CK BAC DAI (ANGIANG)
|
DAF
|
Gỗ Senya xẻ thô dày 30 cm trở lên rộng 30 cm trở lên, dài 180 cm trở lên. tên khoa học: Daniella Oliveri. Gỗ nhóm 2, Hàng mới 100%
|
M3
|
425
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ dẻ gai(Beech) xẻ sấy loại 1C (Fagus Sp): Dày: 38mm Dài:(2100-3200)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites
|
M3
|
457
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ OAK xẻ các loại.Tên khoa học: Quercus robur.83,812
|
M3
|
579
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM KD )
|
M3
|
587
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ-white Oak( 2 Com KD), QC: 4/4 . Tên KH: Quercus sp. Hàng mới 100%. Gỗ nằm ngoài danh mục CITES theo TT 40/2013/TT-BNNPTNT& 138.278
|
M3
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ Sồi trắng xẻ Unedged White Oak ABC ,Gỗ nằm ngoài danh mục CITES, dày 22mm( Tên khoa học: Quercus sp), Quy cách:2000x120mm-2000x400mm, (138,269M3 ; 405 EUR /M3) (Dùng để sx sp gỗ) mới 100%.
|
M3
|
481
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi (Oak Lumber), (45mm x 1000-1200mm x 200mm), đã qua xử lý, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất ( số lượng thực tế: 123,872 m3)
|
M3
|
390
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ thích (Maple) xẻ sấy (tên khoa học: Acer Macrophyllum) Dày 4/4". Dài: 8'-10' .Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. 22,659 m3
|
M3
|
155
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ xẻ (gỗ tần bì), tên khoa học: Fraxinus sp (hàng không nằm trong danh mục CITES), dày 26mm x dài từ 2,1m trở lên (mới 100%)
|
M3
|
356
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ xẻ Thông chưa qua xử lý làm tăng độ rắn (RADIATA PINE, SAWN) 2/.38~3/.50MMX100~200MM
|
M3
|
240
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tần bì (tên khoa học Fraxinus sp) tròn, đường kính (30-39cm) chiếm dưới 10% lô hàng và loại có đường kính trên 40cm chiếm trên 90% lô hàng, dài từ 4m tới 12,3m. Hàng mới 100%
|
M3
|
253
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
Gỗ Tần Bì xẻ sấy chưa rong bìa dày 50mm loại ABC.(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior) Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn. &( SL: 1,086 M3; DG: 516,42 USD)
|
M3
|
515
|
CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA
|
DAT
|
Gỗ ASH xẻ ( 6/4"(T)*3"->16"(W)*6'->12'(L) ,đã ngâm tẩm sấy )
|
M3
|
680
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Lim (Tali) xẻ sạch. Tên KH : Erythrophleum ivorense. KT: Dày 14cm up Rộng 15cm up Dài 240cm up. Hàng không nằm trong danh mục Cites Giá trị thực tế: 68,903.64 EUR Lượng thực tế: 88.338M3
|
M3
|
926
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ đã qua tẩm, sấy, khô, xẻ thành thanh với quy cách: (22-45) x (90-170) x (3200-4510) mm - Pine Lumber Rough, Klin Dried, COL Grade. Tên KH: Pinus Radiata. Hàng mới 100% (309.034 M3).
|
M3
|
260
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
GỖ XẺ BẠCH ĐÀN DÀY 25MM : WOOD AD PLANK EUCA GRANDIS FSC 100% WIDE 25 (DÀI TỪ 1,7 MÉT ĐẾN 3,05 MÉT, RỘNG TỪ 84 ĐẾN 191MM) Đ Gía IV- 325 USD - Số lượng trên IV: 268,109 MTQ
|
M3
|
325
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CIF
|
Gỗ Tupelo xẻ (Tên khoa học: Nyssa sp)
|
M3
|
269
|
TANCANG CAIMEP TVAI
|
CIF
|
Gỗ Giáng Hương xẻ (Pterocarpus macrocarpus Kurz)
|
M3
|
1,200
|
CUA KHAU LAO BAO (QUANG TRI)
|
DAF
|
Gỗ Căm Xe xẻ hộp(NII)_ Xylia dolabriformis Benth (Sawn timber)
|
M3
|
500
|
CUA KHAU HOA LU (BINH PHUOC)
|
DAF
|
Ván dăm
|
M3
|
358
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Ván dăm quy cách (18 x 2.1 x 2.85)mm. Tên khoa học: Particleboard
|
M3
|
231
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván Dăm bằng gỗ cao su ( Particle board ) loại E1 , dày 12 mm , rộng 1220 mm , dài 2440 mm - Nguyên liệu NK để sản xuất đồ gỗ nội thất.
|
M3
|
184
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván gỗ dăm phủ Melamine. Loại 1220x2440x18.0mm. E2 (4.344 tấm/72 kiện), hàng mới 100%
|
M3
|
160
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Gỗ ván dăm ép chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt. kích thước 9 x1220 x2440mmSTD, Nhà sản xuất: Allgreen Timber, khối lượng: 321.4944 M3 (hàng mới 100%,dùng trong ngành sx nội thất)
|
M3
|
169
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Ván ép
|
M3
|
120
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván dăm - ( E1 - 15.0MM x 1220MM x 2440MM )
|
M3
|
187
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
VÁN MDF-MEDIUM DENSITY FIBRE BOARD,CARB P2 STANDARD 18MM X 1525MM X 2440MM (319.48M3) (Size cắt chưa trừ biên 18MM X 1550MM X 2465MM)
|
M3
|
220
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván MDF 4.5MMX1220MMX2440MM
|
M3
|
300
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván ép mdf dày 2,7 mm
|
M3
|
355
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Ván MDF độ dày 2.5mm
|
MET VUONG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván MDF ( 3 x 1830 x 2440 ) mm (6525 tấm)
|
M3
|
285
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván MDF (2.5MM X 2045MM X 2800MM)
|
M3
|
350
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Tấm ván ép công nghiệp được ép từ bột gỗ chưa sơn phủ đánh bóng chưa khoan lỗ xẻ rãnh kích thước (1220x2440x12)mm. (không dùng để làm ván sàn). Hàng mới 100% do TQSX.
|
TAM
|
4
|
CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON)
|
DAF
|
Ván ép mdf dày 12 - 21 mm
|
M3
|
280
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Ván sợi MDF
|
M3
|
570
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Ván MDF 25 mm
|
M3
|
230
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván MDF - MR E2, kích thước: 17MM X 1220MM X 2440MM, hàng mới 100%
|
M3
|
227
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
VÁN ÉP (PLYWOOD LUMBER)
|
M3
|
437
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
VÁN MDF (8*1830*2440) MM
|
M3
|
275
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván MDF 1220mmx2440mmx2.5mm, ván đã qua xử lý.
|
M3
|
240
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|