Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.200 VND/USD (tăng 17 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.846 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 18 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.870 – 23.950 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua giảm 30 đồng và giá bán không đổi so với cuối tuần qua.
Tỷ giá USD ngày 15/03/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.945(+15)
|
22.975(+15)
|
23.155(+15)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.960(-20)
|
22.980
|
23.140
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
22.980(+20)
|
22.980
|
23.140(-20)
|
SeABank (SeABank)
|
22.960(+92)
|
22.960(-8)
|
23.140(-28)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.960
|
22.980(+20)
|
23.160
|
VPBank (VPBank)
|
22.955(-10)
|
22.975(+10)
|
23.155(+10)
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.350 – 28.450 VND/EUR, tăng 50 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1949 USD/EUR, giảm 0,03% so với cuối tuần qua.
Tỷ giá Euro ngày 15/03/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Vietcombank (VCB)
|
Vietcombank (VCB)
|
26.734,19(-51,90)
|
27.004,23(-52,43)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.269(+29)
|
27.378(+28)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.240(+247)
|
27.350(+146)
|
SeABank (SeABank)
|
SeABank (SeABank)
|
27.251(+163)
|
27.331(+218)
|
Techcombank (Techcombank)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.075(-18)
|
27.287(+120)
|
VPBank (VPBank)
|
VPBank (VPBank)
|
27.170(+94)
|
27.357(+154)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Tỷ giá ngoại tệ 15/03/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.968,71 (+24,88)
|
22.983,57 (+14,74)
|
23.161 (+8,83)
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.512,15 (-32,50)
|
17.635,24 (-47,87)
|
18.120,44 (-77,37)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
18.104,94 (+94,31)
|
18.238,32 (+84,81)
|
18.691,55 (+17,71)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.228,89 (+134,26)
|
24.563,87 (+12,32)
|
25.006,32 (+142,97)
|
Euro
|
EUR
|
27.154,51 (+108,50)
|
27.275,16 (+92,88)
|
27.998,49 (-95,42)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.463,58 (-108,71)
|
31.681,35 (-97,69)
|
32.383,54 (-290,77)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.779,35 (-23,58)
|
2.897,22 (-17,77)
|
3.041,62 (+33,01)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
207,73 (+1,54)
|
209,25 (+1,23)
|
215,39 (+0,21)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.326,75 (-30,92)
|
14.695,34 (-1,733,16)
|
16.706 (-89,33)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.845,61 (+50,81)
|
16.955,61 (+29,91)
|
17.374,31 (-29,41)
|
Bạc Thái
|
THB
|
702,98 (+4,05)
|
730,39 (-2,98)
|
780,01 (+7,04)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.990,18 (-487,88)
|
3.352,92 (-148,13)
|
3.529,71 (-84,77)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.650,48 (+1,68)
|
3.820,43 (+46,95)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
312,79 (-3,54)
|
325 (-3,74)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,46 (+0,34)
|
19,61 (+0,16)
|
22,06 (-0,14)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.087,90 (-26,01)
|
79.073,80 (-27,07)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.252,15 (+1,14)
|
5.488,62 (-53,58)
|
5.739,22 (+38,77)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.642,17 (-42,24)
|
2.796,63 (+21,88)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
295,41 (-3,78)
|
372,21 (+15,54)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.134,09 (+3,99)
|
6.374,81 (+4,14)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.575,44 (-103,40)
|
2.798,01 (+38,98)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,20 (+0,02)
|
2,61 (-0,03)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
741,39 (-0,11)
|
804 (+804)
|
870,36 (+30,53)
|