Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.204 VND/USD (tăng 10 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.850 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua nhưng tăng 10 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.900 – 23.930 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán không đổi so với cuối tuần qua.
Tỷ giá USD ngày 22/03/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.955(+5)
|
22.985(+5)
|
23.165(+5)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.970(+2)
|
22.990(+2)
|
23.150(-18)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
23.000(+77)
|
23.000(+27)
|
23.150(-23)
|
SeABank (SeABank)
|
22.985(+15)
|
22.985(+15)
|
23.165(-5)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.968(-17)
|
22.988(+3)
|
23.168(+3)
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.270 – 28.370 VND/EUR, giảm 10 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1896 USD/EUR, giảm 0,07% so với cuối tuần qua.
Tỷ giá Euro ngày 22/03/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.595,85(-41,22)
|
26.864,50(-41,63)
|
27.985,25(-43,38)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.128(+190)
|
27.237(+88)
|
27.615(-536)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.150(+94)
|
27.260(+179)
|
27.630(-531)
|
SeABank (SeABank)
|
27.091(+47)
|
27.171(+54)
|
27.931(-222)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.911(-18)
|
27.121(+65)
|
28.124(+222)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Tỷ giá ngoại tệ 22/03/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17,422,44 (-52,44)
|
17,545,12 (-81,12)
|
18,027,90 (-164,74)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
18,046 (-17,75)
|
18,178,89 (-41,40)
|
18,623,70 (-170,14)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24,206,76 (-188,53)
|
24,542,29 (-1,56)
|
24,983,08 (-240,26)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2,991,22 (-483,33)
|
3,352,08 (-146,33)
|
3,528,73 (-83,08)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3,635,99 (-2,60)
|
3,805,60 (+42,92)
|
Euro
|
EUR
|
27,011,06 (+90,25)
|
27,131,11 (+69,28)
|
27,866,45 (-212,68)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31,246,11 (-200,91)
|
31,462,55 (-207,83)
|
32,160,37 (-494,58)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2,779,37 (-121,48)
|
2,897,23 (-10,50)
|
3,041,45 (+15,37)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
313,47 (-3,13)
|
325,71 (-3,32)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
208,10 (+1,77)
|
209,59 (+2,10)
|
215,66 (-0,36)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,55 (+0,36)
|
19,66 (+0,15)
|
22,21 (-0,28)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76,246,98 (-59,29)
|
79,239,09 (-61,63)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5,254,31 (+2,29)
|
5,491,79 (-50,05)
|
5,741,98 (+40,83)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2,615,12 (-47,99)
|
2,762,85 (+9,53)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
291,70 (-3,50)
|
367,13 (+15,25)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6,136,75 (+1,33)
|
6,377,57 (+1,38)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2,560,88 (-105,88)
|
2,779,31 (+32,34)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16,856,41 (+75,16)
|
16,966,49 (+60,08)
|
17,385,09 (-48,79)
|
Bạc Thái
|
THB
|
699,69 (-0,39)
|
725,85 (-1,17)
|
775,08 (+4,67)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22,979,86 (+20,66)
|
22,994,64 (+15,44)
|
23,172,14 (+4,94)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,20 (+0,03)
|
2,62 (-0,01)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16,218,50 (-71,17)
|
14,613,54 (-1,736,46)
|
16,606,71 (-117,95)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
734,76 (+0,63)
|
805 (+805)
|
866,80 (+36)
|