Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.237 VND/USD (tăng 6 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.884 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 6 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.950 – 24.000 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua tăng 50 đồng và giá bán tăng 30 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá USD ngày 30/03/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.950
|
22.980
|
23.160
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.970(-10)
|
22.990(-10)
|
23.150(-10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
23.000
|
23.000
|
23.160
|
SeABank (SeABank)
|
22.980(-10)
|
22.980(-10)
|
23.160(-10)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.963(-3)
|
22.983(-3)
|
23.163(-3)
|
VPBank (VPBank)
|
22.970
|
22.990
|
23.170
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.960(-5)
|
22.970(-5)
|
23.170(-5)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.960(-10)
|
22.980(-10)
|
23.170(-10)
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.968(-2)
|
22.990(-20)
|
23.150(-2)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.921(+1)
|
22.971(+1)
|
23.171(+1)
|
BIDV (BIDV)
|
22.970
|
22.970
|
23.170
|
Agribank (Agribank)
|
22.980(-20)
|
22.990(-20)
|
23.160(-10)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
22.990(-10)
|
22.990(-10)
|
23.170(-10)
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.170 – 28.270 VND/EUR, không đổi cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1767 USD/EUR, tăng 0,11% so với giá đóng cửa ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 30/03/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.328,33(-22,37)
|
26.594,27(-22,60)
|
27.703,75(-23,55)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
26.856(-46)
|
26.964(-46)
|
27.339(-47)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
26.870(-30)
|
26.980(-30)
|
27.340(-40)
|
SeABank (SeABank)
|
26.819(-43)
|
26.899(-43)
|
27.659(-43)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.650(-39)
|
26.857(-39)
|
27.857(-40)
|
VPBank (VPBank)
|
26.781
|
26.965
|
27.639
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
26.687(-25)
|
26.821(-25)
|
27.859(-25)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
26.842(-28)
|
26.950(-28)
|
27.373(-29)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Sacombank (Sacombank)
|
26.942(-16)
|
27.042(-16)
|
27.346(-21)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
26.756(-15)
|
26.781(-15)
|
27.861(-15)
|
BIDV (BIDV)
|
26.699(-25)
|
26.771(-25)
|
27.789(-29)
|
Agribank (Agribank)
|
26.784(-46)
|
26.852(-46)
|
27.466(-47)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
26.616(-40)
|
26.741(-40)
|
27.577(-42)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 10h45 có 4 ngoại tệ tăng giá, 12 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 7 ngoại tệ tăng giá và 19 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 30/03/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.978 (-4,93)
|
22.992,43 (-6,21)
|
23.170,29 (-4,21)
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.249,66 (+7,03)
|
17.371,05 (+6,84)
|
17.847,23 (+7,13)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.949,08 (+9,21)
|
18.081,26 (+9,37)
|
18.517,94 (+9,93)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
23.991,51 (-2,56)
|
24.303,20 (+1,23)
|
24.755,33 (-1,12)
|
Euro
|
EUR
|
26.777,88 (-26,81)
|
26.896,95 (-26,83)
|
27.609,20 (-28,68)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.120 (-46,98)
|
31.334,48 (-45,97)
|
32.028,78 (-48,07)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.777,03 (-1,30)
|
2.895 (-1,35)
|
3.038,83 (-1,31)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
206,38 (-0,54)
|
207,95 (-0,44)
|
213,91 (-0,45)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
15.901,75 (+44,75)
|
14.351,84 (+33,70)
|
16.326,43 (+36,14)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.805,55 (-119.476,42)
|
16.914,73 (-25,79)
|
17.321,82 (-25,18)
|
Bạc Thái
|
THB
|
692,83 (-1,11)
|
718,60 (-1,37)
|
767,62 (-1,23)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.974,77 (-3,36)
|
3.323,76 (-7,11)
|
3.499,12 (-6,86)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.606,29 (-2,80)
|
3.775,23 (-2,63)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
312,75 (-0,31)
|
324,96 (-0,82)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,49 (-0,03)
|
19,63 (+0,06)
|
22,08 (-0,24)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.154,77 (-75,68)
|
79.143,28 (-78,64)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.219,08 (+3,78)
|
5.463,97 (+1,77)
|
5.711,16 (+2,14)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.616,85 (+8)
|
2.765,13 (+10,31)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
287,13 (+0,74)
|
360,40 (+1,77)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.135,42 (-2,46)
|
6.376,19 (-2,55)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.537,82 (-3)
|
2.750,10 (-3,82)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,17
|
2,60
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
730,79 (-0,69)
|
804 (-1)
|
864,35 (-0,39)
|
|
XAU
|
5.457.000 (-30.000)
|
5.445.000 (-30.000)
|
5.503.000 (-30.000)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,67 (+0,01)
|
5,74 (+0,01)
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
473,50 (-0,50)
|
498
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1.065 (-1)
|
1.108
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1.356 (-1)
|
1.410 (-1)
|