Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.244 VND/USD (tăng 7 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.891 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 7 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.900 – 23.950 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán cùng giảm 70 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá USD ngày 31/03/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.960(+10)
|
22.990(+10)
|
23.170(+10)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.980(+10)
|
23.000(+10)
|
23.160(+10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
23.074(+74)
|
23.074(+74)
|
23.110(-40)
|
SeABank (SeABank)
|
22.950
|
22.950
|
23.170(+20)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.966(+4)
|
22.986(+4)
|
23.166(+4)
|
VPBank (VPBank)
|
22.970(+10)
|
22.990(+10)
|
23.170(+10)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.965(+3)
|
22.975(+3)
|
23.175(+3)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.960
|
22.980
|
23.170
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.974
|
23.000(-14)
|
23.156
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.925
|
22.975
|
23.175
|
BIDV (BIDV)
|
22.975(+5)
|
22.975(+5)
|
23.175(+5)
|
Agribank (Agribank)
|
22.980
|
22.990
|
23.160
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
22.985(-5)
|
22.985(-5)
|
23.165(-5)
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.000 – 28.100 VND/EUR, giảm 170 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1705 USD/EUR, giảm 0,1% so với giá đóng cửa ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 31/03/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.239,02(-89,31)
|
26.504,06(-90,21)
|
27.609,78(-93,97)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
26.760(-96)
|
26.868(-96)
|
27.241(-98)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
26.730(-80)
|
26.840(-70)
|
27.210(-70)
|
SeABank (SeABank)
|
26.698(-75)
|
26.778(-75)
|
27.538(-75)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.544(-68)
|
26.750(-69)
|
27.750(-71)
|
VPBank (VPBank)
|
26.621(-110)
|
26.805(-110)
|
27.479(-110)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
26.583(-32)
|
26.717(-32)
|
27.776(-13)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
26.731(-29)
|
26.838(-29)
|
27.260(-30)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Sacombank (Sacombank)
|
26.824(-67)
|
26.924(-67)
|
27.231(-69)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
26.628(-71)
|
26.653(-71)
|
27.733(-71)
|
BIDV (BIDV)
|
26.575(-74)
|
26.647(-74)
|
27.661(-81)
|
Agribank (Agribank)
|
26.679(-105)
|
26.746(-106)
|
27.359(-107)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
26.511(-105)
|
26.636(-105)
|
27.469(-108)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 10h45 có 4 ngoại tệ tăng giá, 12 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 7 ngoại tệ tăng giá và 16 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 31/03/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.983,86 (+7,93)
|
22.998,57 (+6,93)
|
23.170,14 (+1,21)
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.197,02 (-53,65)
|
17.318,24 (-53,88)
|
17.793,34 (-54,39)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.920,03 (-28,91)
|
18.051,91 (-29,13)
|
18.488,29 (-30,44)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
23.913,64 (-52,23)
|
24.215,18 (-53,94)
|
24.675,20 (-57,80)
|
Euro
|
EUR
|
26.670,22 (-71,52)
|
26.789 (-71,01)
|
27.502,63 (-71,21)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.062 (-51,08)
|
31.276,67 (-51,31)
|
31.971,54 (-50,86)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
205,09 (-0,98)(
|
206,55 (-1,03)
|
212,56 (-0,98)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.827,47 (+16,05)
|
16.936,81 (+16,22)
|
17.344,77 (+18,09)
|
Bạc Thái
|
THB
|
691,36 (-1,48)
|
717,12 (-1,59)
|
766,17 (-1,58)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,17
|
2,60
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,68
|
5,74
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.776,89 (-0,14)
|
2.894,97 (-0,14)
|
3.038,64 (-0,19)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
15.848,50 (-47,25)
|
14.314,24 (-36,50)
|
16.284,71 (-39,43)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.528,88 (-5,15)
|
2.738,53 (-6,58)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.974,52 (-0,25)
|
3.325,40 (-0,64)
|
3.500,62 (-0,79)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,51 (+0,03)
|
19,64 (+0,09)
|
22,20 (+0,02)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.617,43 (+0,74)
|
2.765,66 (+0,52)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
732,87 (+0,64)
|
805
|
865,73 (+0,08)
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
473,50
|
498
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.205,14 (-7,65)
|
5.456,33 (-6,63)
|
5.702,16 (-7,03)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.593,92 (-9,77)
|
3.762,36 (-10,07)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
311,32 (-1,43)
|
323,48 (-1,48)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.263,50 (+108,73)
|
79.256,25 (+112,97)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
286,23 (-0,68)
|
358,96 (-0,71)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.139,23 (+3,81)
|
6.380,15 (+3,96)
|
|
XAU
|
5.427.000 (-5.000)
|
5.415.000 (-5.000)
|
5.473.000 (-5.000)
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1.065
|
1.108
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1.356
|
1.410
|