Khảo sát 6 ngân hàng lớn tại Hà Nội lúc lúc 11:00 27/01/2021 có 1 ngân hàng tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 26,870.00 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 27,340.00 VNĐ/EUR.
Trên thị trường tự do, khảo sát lúc 10h00, đồng euro ngược lại giảm đồng loạt 50 đồng cho cả hai chiều mua - bán và giao dịch ở mức là 28.400 - 28.500 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h00 giao dịch ở mức 1,2156 USD/EUR, giảm 0,03% so với giá đóng cửa ngày hôm qua (26/1).
Ngân hàng Vietcombank không thay đổi so với phiên giao dịch ngày hôm qua, duy trì mức 26.532 – 27.885 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 76 VND/EUR giá mua và giảm 77 154 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.870 – 27.340 VND/EUR.
Ngân hàng Techcombank giảm 180 VND/EUR giá mua và tăng 559 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.690 – 27.899 VND/EUR.
Ngân hàng Vietinbank giảm 61 VND/EUR giá mua và tăng 124 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.811 – 27.836 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV tăng 58 VND/EUR giá mua và giảm 85 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.748 – 27.814 VND/EUR.
Ngân hàng HSBC giảm 135 VND/EUR giá mua và tăng 38 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.670 – 27.633 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.453 - 26.870 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.340 - 27.899 VND/EUR. Trong đó, Ngân hàng Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 26.870 VND/EUR; Techcombank là ngân hàng có giá bán thấp nhất 27.899 VND/EUR.

Tỷ giá Euro ngày 27/01/2021

                                                                          ĐVT: VND/EUR  

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26,453.31

26,720.52

27,802.47

Ngân hàng Đông Á (DAB)

26,870(-76)

26,980(-74)

27,340(-77)

Techcombank (Techcombank)

26,690(-180)

26,897(-83)

27,899(+559)

Vietinbank (Vietinbank)

26,811(-61)

26,826(-126)

27,836(+124)

BIDV (BIDV)

26,748(+58)

26,821(-76)

27,814(-85)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26,670(-135)

26,796(-194)

27,633(-38)

Nguồn: VITIC