Trong 43 mặt hàng nhập khẩu từ Mỹ (không kể hàng hóa khác), mặt hàng nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường Mỹ là nhóm mặt hàng: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 2,2 tỷ USD, tăng 57,6% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 31%. Tiếp đến là mặt hàng bông các loại đạt 621,8 triệu USD, tăng 55,3%, chiếm 8,5% tỷ trọng; tiếp đến là mặt hàng chất dẻo nguyên liệu đạt 442,5 triệu USD, tăng 40%.
Một số mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng so với tháng trước: Hàng rau quả tăng 52,2%; gỗ và sản phẩm gỗ 54,9%; đá quý kim loại quý tăng 54,1%; bánh kẹo và các sản phẩm tăng 814,3%.
Thông tin về chính sách thương mại của Mỹ thời gian tới, Giám đốc điều hành AmCham Adam Sitkoff cho hay: Cộng đồng doanh nghiệp hai nước nâng tầm giao thương và đầu tư song phương, đồng thời phối hợp với chính phủ tháo gỡ các rào cản và thách thức. Hợp tác trong nhiều lĩnh vực, duy trì quan hệ thương mại ổn định, hướng tới thương mại hài hòa, bền vững, cùng có lợi.
Số liệu nhập khẩu từ Mỹ 5 tháng đầu năm 2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 11/6/2025 của CHQ)
Mặt hàng
|
Tháng 5/2025
|
So với tháng 4/2025(%)
|
5 T/2025
|
+/- 5T/2024 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng KNNK (USD)
|
1.597.119.054
|
1,86
|
7.264.463.101
|
24,99
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
436.839.807
|
-5,08
|
2.257.218.021
|
57,62
|
31,07
|
Bông các loại
|
177.010.123
|
4,51
|
621.892.833
|
55,36
|
8,56
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
96.311.299
|
-3,74
|
442.573.345
|
40,04
|
6,09
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
87.419.215
|
-13,87
|
428.434.319
|
0,75
|
5,9
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
96.704.317
|
65,24
|
323.294.340
|
-34,51
|
4,45
|
Hàng rau quả
|
44.413.558
|
3,86
|
247.370.521
|
52,27
|
3,41
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
42.587.066
|
-19
|
221.737.686
|
73,89
|
3,05
|
Đậu tương
|
19.077.307
|
-15,27
|
205.965.390
|
12,73
|
2,84
|
Hóa chất
|
50.091.562
|
100,32
|
196.145.360
|
-41,98
|
2,7
|
Dược phẩm
|
44.323.679
|
-14,13
|
194.669.582
|
12,34
|
2,68
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
61.879.605
|
75,48
|
180.475.490
|
54,99
|
2,48
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
37.857.392
|
27,61
|
180.196.676
|
-2,17
|
2,48
|
Sản phẩm hóa chất
|
37.692.274
|
21,75
|
164.269.818
|
14,32
|
2,26
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
18.882.914
|
-21,59
|
116.690.124
|
19
|
1,61
|
Lúa mì
|
47.739.963
|
60,01
|
93.040.655
|
26,26
|
1,28
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
19.066.010
|
1,94
|
87.707.883
|
22,24
|
1,21
|
Phế liệu sắt thép
|
18.041.580
|
19,14
|
76.116.939
|
5,38
|
1,05
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
10.453.041
|
-1,92
|
48.122.045
|
13,82
|
0,66
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
8.650.343
|
5,22
|
42.450.218
|
38,01
|
0,58
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
11.681.479
|
17,91
|
40.986.052
|
-32,34
|
0,56
|
Kim loại thường khác
|
7.606.924
|
110,92
|
28.305.393
|
12,13
|
0,39
|
Hàng thủy sản
|
8.596.377
|
58,36
|
27.562.644
|
41,88
|
0,38
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.252.019
|
-51,86
|
26.523.802
|
814,33
|
0,37
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
6.938.817
|
193,23
|
17.569.744
|
-20,26
|
0,24
|
Vải các loại
|
3.520.884
|
-4,84
|
16.635.143
|
0,81
|
0,23
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
3.156.802
|
22,05
|
15.937.430
|
39,78
|
0,22
|
Dây điện và dây cáp điện
|
3.988.948
|
-2,8
|
15.858.562
|
54,92
|
0,22
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
4.019.855
|
74,07
|
14.890.271
|
54,13
|
0,2
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
3.683.480
|
35,93
|
13.454.074
|
47,45
|
0,19
|
Cao su
|
2.387.842
|
-6,89
|
12.999.761
|
-18,75
|
0,18
|
Sản phẩm từ cao su
|
2.158.825
|
-3,53
|
10.834.427
|
7,22
|
0,15
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.639.609
|
35,91
|
8.231.562
|
-6,5
|
0,11
|
Sắt thép các loại
|
633.964
|
-64,21
|
6.909.546
|
6,88
|
0,1
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
1.224.814
|
11,61
|
6.777.716
|
32,04
|
0,09
|
Giấy các loại
|
1.328.892
|
-14,4
|
6.676.988
|
19,56
|
0,09
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
774.832
|
-81,81
|
6.124.329
|
-50,29
|
0,08
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
1.110.397
|
-29,64
|
5.761.879
|
39,6
|
0,08
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
1.430.379
|
24,33
|
4.328.379
|
2,73
|
0,06
|
Sản phẩm từ giấy
|
704.930
|
-16,68
|
4.033.764
|
1,25
|
0,06
|
Phân bón các loại
|
596.597
|
-41,81
|
3.625.317
|
-1,18
|
0,05
|
Dầu mỡ động, thực vật
|
443.326
|
156,89
|
1.450.375
|
-22,85
|
0,02
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
137.720
|
34,4
|
784.239
|
-71,07
|
0,01
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
54.278
|
|
157.358
|
-27,9
|
|
Hàng hóa khác
|
170.006.008
|
-21,36
|
839.673.099
|
28,12
|
11,56
|