Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, chỉ số giá tiêu dùng tháng 9 tăng 0,62% so với tháng 8, tăng 2,42% so với tháng 9 năm ngoái và tăng 4,11% so với tháng 12 năm ngoái. Như vậy, chỉ số giá tiêu dùng tháng 9 đã tăng mạnh sau nhiều tháng liên tiếp tăng chậm, đưa chỉ số giá tiêu dùng 9 tháng qua tăng 7,64% so với cùng kỳ năm ngoái.
Nguyên nhân là nhu cầu chi tiêu của người dân tăng mạnh trong dịp nghỉ lễ Quốc khánh 2/9, Rằm tháng 7 và ngày khai giảng, nhất là tại các thành phố lớn như Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Bên cạnh đó, bước vào năm học mới 2009-2010, hầu hết các trường và cơ sở dạy nghề đồng loạt điều chỉnh học phí, tăng trên 20% lên mức trần theo khung giá quy định nên nhóm giáo dục tăng rõ rệt. Ngoài ra, việc tín dụng tăng trưởng, giá bất động sản tại các thành phố lớn đều tăng trên 20% đã khiến nhóm nhà ở tăng cao.
|
Chỉ số giá tháng 9 năm 209 so với |
Bình quân 9 tháng đầu năm 2009 so với 9 tháng đầu năm 2008 |
|
Kỳ gốc năm 2005 |
Tháng 9 năm 2008 |
Tháng 12 năm 2008 |
Tháng 8 năm 2009 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
152,07 |
102,42 |
104,11 |
100,62 |
107,64 |
I.Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
175,95 |
101,79 |
102,42 |
100,05 |
110,35 |
Trong đó: lương thực |
188,07 |
91,33 |
98,41 |
99,15 |
106,34 |
Thực phẩm |
167,52 |
103,96 |
102,23 |
100,17 |
109,79 |
Ăn uống ngoài gia đình |
186,44 |
110,28 |
107,92 |
100,77 |
117,92 |
II.Đồ uống và thuốc lá |
138,06 |
108,31 |
105,91 |
100,75 |
110,25 |
III.May mặc, mũ nón, giầy dép |
134,30 |
107,30 |
104,58 |
100,67 |
109,72 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng |
151,09 |
100,71 |
109,60 |
100,87 |
102,09 |
V.Thiết bị và đồ dùng gia đình |
132,92 |
106,31 |
104,22 |
100,37 |
109,61 |
VI. Dược phẩm, y tế |
126,93 |
103,79 |
102,55 |
100,19 |
107,06 |
VII. Phương tiện đi lại, bưu điện |
131,12 |
93,82 |
106,27 |
102,37 |
96,24 |
Trong đó: Bưu chính viễn thông |
74,33 |
88,89 |
94,78 |
99,97 |
90,18 |
VIII. Giáo dục |
121,28 |
106,18 |
105,14 |
104,33 |
105,59 |
IX: Văn hoá, thể thao, giải trí |
119,15 |
103,33 |
101,98 |
100,25 |
106,83 |
X. Đồ dùng và dịch vụ khác |
145,95 |
111,22 |
109,03 |
100,48 |
111,43 |
Chỉ số giá vàng |
252,53 |
126,06 |
128,65 |
102,04 |
111,17 |
Chỉ số giá đôla Mỹ |
114,45 |
109,52 |
106,12 |
99,77 |
109,08 |