Gạo:
Giá gạo Thái lan tăng khoảng 50 USD/tấn do Malaysia mua gạo Thái, trong khi gạo Việt Nam giảm 50 USD/tấn vì vào vụ thu hoạch.
Bănglađét sẽ tăng nhập khẩu gạo mặc dù vụ mùa trong nước bội thu.
Malaysia sẽ thảo luận với Ấn Độ để đổi dầu cọ lấy gạo.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
980-1.020 |
USD/T |
|
5% |
” |
975-1.003 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
1.080 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
950 |
USD/T |
|
25% tấm |
” |
930 |
|
Cà phê:
Dự trữ cà phê xanh của Mỹ tăng 132.472 bao loại 60 kg trong tháng 4, lên 5,719 triệu bao.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
139,05 |
-0,90 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 09/08 |
Tại London |
2234 |
-3 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại Tokyo |
23600 |
-30 |
Yên/69kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 09/08 |
Tại Tokyo |
23320 |
+50 |
Yên/100kg |
Đường:
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
12,03 |
- 0,06 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
335,50 |
+1,40 |
Cao su:
Giá cao su tiếp tục tăng do hoạt động mua mạnh.
Khách hàng Trung Quốc và các nhà sản xuất lốp xe Nhật Bản đang mua cao su physical.
Các quỹ đầu cơ đang thương lượng mua cao su kỳ hạn ở TOCOM.
Dự trữ cao su ở Trung Quốc giảm sút.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 7/08 |
USD/kg |
3,03 |
0 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 7/08 |
USD/kg |
2.93 |
+0,03 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 7/08 |
USD/lb |
1,33 |
0 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 9/08 |
Yên/kg |
316.7 |
+1,2 |
Dầu mỏ:
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 06/08 |
124,12 |
-0,10 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 06/08 |
121,25 |
-0,61 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại Luân Đôn: Mua vào: 867,45 Bán ra: 868,45
Tại Hồng Công: Mua vào: 882,10 Bán ra: 883,00
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0010 |
0.0012 |
USD/JPY |
104.6600 |
-0.0900 |
USD-HKD |
7.8002 |
0.0002 |
AUD-USD |
0.9434 |
0.0029 |
USD-SGD |
1.3746 |
-0.0016 |
USD-INR |
42.5600 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.9908 |
-0.0038 |
USD-THB |
32.3350 |
-0.0950 |
EUR/USD |
1.5477 |
0.0029 |
GBP-USD |
1.9490 |
0.0018 |
USD-CHF |
1.0554 |
-0.0017 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
12,992.66 |
94.28 |
S&P 500 |
1,423.57 |
14.91 |
NASDAQ |
2,533.73 |
37.03 |
FTSE 100 |
6,251.80 |
35.80 |
NIKKEL225 |
14,273.71 |
21.97 |
HANG SENG |
25,610.13 |
96.42 |