Gạo:
Khả năng Myanma sẽ phải nhập khẩu gạo sau cơn bão đẩy giá gạo tăng lên.
Nigeria sẽ tạm dừng đánh thuế nhập khẩu gạo trong 6 tháng.
Iran, Indonexia và Malaysia đang muốn ký hợp đồng mua gạo với Thái Lan.
Xuất khẩu gạo Thái Lan năm 2008 có thể vượt 10 triệu tấn nhờ nhu cầu mạnh trên toàn thế giới.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
900-1.000 |
USD/T |
|
5% |
” |
880-980 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
980-1.025 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
1.100 |
USD/T |
Cà phê:
Thị trường cà phê thế giới biến động mạnh.
Xuất khẩu cà phê xanh của Braxin từ 1-6/5 đạt 138.652 bao.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 07/08 |
Tại NewYork |
1,31 |
-2,5 |
USD/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 07/08 |
Tại London |
2.118 |
-22 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 0708 |
Tại Tokyo |
19550
|
+750 |
Yên/69kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 0708 |
Tại Tokyo
|
22950 |
+230 |
Yên/100kg |
Đường:
Giá đường giảm do USD tăng giá và triển vọng sản lượng đường thế giới cao.
Sản lượng mía Braxin niên vụ 2008/09 sẽ đạt kỷ lục cao 550 triệu tấn, so với 431,2 triệu tấn niên vụ trước.
Đường thô |
Giao tháng 7/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
11,73 |
-0,9 |
Đường trắng |
Giao tháng 12/08 |
Tại London |
USD/T |
353,20 |
+0,32 |
Cao su:
Giá cao su tăng do nguồn cung khan hiếm bởi mưa nhiều.
Cao su tại Tokyo đạt mức giá cao nhất của 9 tuần.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 7/08 |
USD/kg |
2,95 |
+0,01 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 7/08 |
USD/kg |
2,82 |
+0,04 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 7/08 |
USD/lb |
1,26 |
+0,01 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 9/08 |
Yên/kg |
308,9 |
+9,6 |
Dầu mỏ:
Từ đầu tháng tới nay, dầu đã tăng 13,50 USD/thùng hay 12,2%.
Nhập khẩu dầu vào Mỹ tăng lên, trong khi công suất lọc dầu giảm sút.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 06/08 |
123,53 |
+1,69 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 06/08 |
120,31 |
+2,32 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) đã thông qua việc bán 403,3 tấn vàng dự trữ nhằm giúp quỹ này vượt qua thời kỳ khó khăn về nguồn thu nhập.
Luân Đôn: Mua vào: 868,50 Bán ra: 869,45
Hồng Kông: Mua vào: 867,70 Bán ra: 868,70
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0114 |
0.0020 |
USD/JPY |
104.5900 |
-0.1500 |
USD-HKD |
7.7946 |
0.0004 |
AUD-USD |
0.9394 |
-0.0026 |
USD-SGD |
1.3736 |
0.0071 |
USD-INR |
41.4800 |
0.0000 |
USD-CNY |
7.0009 |
0.0138 |
USD-THB |
31.8250 |
0.1050 |
EUR/USD |
1.5316 |
-0.0077 |
GBP-USD |
1.9518 |
-0.0018 |
USD-CHF |
1.0602 |
0.0051 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
12,814.35 |
-206.48 |
S&P 500 |
1,392.57 |
-25.69 |
NASDAQ |
2,438.49 |
-44.82 |
FTSE 100 |
6,261.00 |
45.80 |
NIKKEL225 |
13,978.94 |
-123.54 |
HANG SENG |
25,384.75 |
-225.46 |