Gạo:
- Giá gạo xuất khẩu châu Á hầu hết tăng với giá gạo Thái được hỗ trợ bởi nguồn cung hạn hẹp trong bối cảnh nhu cầu ngày càng tăng mạnh.
- Mỗi năm Thái Lan sản xuất khoảng 29 triệu tấn lúa, tương đương 18 triệu tấn gạo, trong đó 11 triệu tấn phục vụ tiêu dùng trong nước.
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
385 |
USD/T |
|
25% tấm |
” |
360 |
USD/T |
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
390-403 |
USD/T |
|
5% |
” |
385-390 |
USD/T |
|
Gạo đồ 100% |
” |
402-410 |
USD/T |
Cà phê:
- Giá cà phê thế giới hầu hết giảm sau khi giá cà phê vối (robusta) tăng lên mức cao nhất 9 năm rưỡi qua trong phiên giao dịch trước.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 03/08 |
Tại NewYork |
131,30 |
-3,70 |
Uscent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 03/08 |
Tại London |
2045 |
-2 |
USD/T |
Cà phê Arabica Cà phê Robusta |
Giao tháng 03/08
” |
Tại Tokyo
|
21650
23010 |
360
790 |
Yên/69kg
Yên/100kg |
Đường:
- Giá đường thế giới giảm sau hoạt động bán kiếm lời của các nhà đầu cơ trong khi các kinh doanh hạn chế mua vào.
Giá đường trắng |
Giao tháng 3/08 |
Tại London |
USD/T |
332,80 |
-2,20 |
Đường số 11 |
Giao tháng 3/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
11,43 |
-0,12 |
Cao su:
- Giá cao su châu Á tăng cùng với sự hồi phục của giá cao su kỳ hạn tại Tokyo.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 02/08 |
Uscent/kg |
262 |
2 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 2/08 |
USD/lb |
1,1 |
0,01 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 2/08 |
Uscent/kg |
258 |
3 |
Cao su tự nhiên Thượng hải TQ |
Giao tháng 3/08 |
NDT/T |
Đóng cửa |
|
Dầu mỏ:
- Giá dầu thô thế giới giảm mạnh xuống mức thấp nhất 3 tháng qua do lo ngại về thị trường chứng khoán toàn cầu mặc dù Fed đã bất ngờ cắt giảm lãi suất chủ chốt xuống còn 3,5%.
- Theo báo cáo hàng tháng trong tháng 1/08 của OPEC nhu cầu dầu mỏ toàn cầu sẽ tăng thêm 1,3 triệu thùng/ngày trong năm 2008 lên khoảng 87,07 triệu thùng/ngày.
- Braxin phát hiện mỏ khí đốt khổng lồ ở ngoài khơi Rio De Janeiro
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 02/08 |
86,99 |
-2,22 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 03/08 |
86,62 |
-1,83 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Luân Đôn: Mua vào: 888,25 Bán ra: 889,00
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
AUD/USD |
0.8719 |
-0.0013 |
GBP/USD |
1.9532 |
-0.0021 |
EUR/USD |
1.4616 |
-0.0012 |
USD/CAD |
1.0242 |
0.0002 |
USD/JPY |
106.4500 |
-0.2600 |
USD/CHF |
1.0898 |
-0.0016 |
USD/HKD |
7.8080 |
0.0020 |
USD/IDR |
9362 |
2 |
USD/THB |
31.4450 |
0,2650 |
USD/SGD |
1.4305 |
0,0001 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
S&P 500 |
1.338,60 |
28,10 |
DJ INDUSTRIAL |
12,270,17 |
298,98 |
NASDAQ |
2,316,41 |
24,14 |
NIKKEL225 |
13,013,92 |
184,86 |
HANG SENG |
24.076,93 |
-13,24 |
FTSE 100 |
5,609,30 |
-130,80 |