(VINANET) Đồng London giảm trong hôm thứ năm (29/12), giảm giá phiên thứ hai liên tiếp do đồng đô la mạnh tác động trong khi các nhà đầu tư hướng về một phiên đấu giá trái phiếu quan trọng của Italy cuối ngày.

Những yếu tố cơ bản

-         Đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London giảm 0,8% xuống mức 7.403 USD/tấn, mở rộng sự tụt giá từ phiên giao dịch trước đó.

-         Đồng LME đã giảm khoảng 23% trong năm nay sau khi tăng 30% trong năm 2010 và 140% trong năm 2009.

-         Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng ba được giao dịch nhiều nhất trên sàn kỳ hạn Thượng Hải mất 1,32% xuống mức 54.440 tệ (8.600 USD)/tấn.

-         Hôm thứ tư áp lực giải quyết tranh chấp địa phương với công nhân của công ty Freeport McMoran Copper & Gold Inc, điều này đã cân nhắc liên đoàn ngừng quay lại làm việc sau ba tháng đình công. Việc chậm trễ này sẽ thúc đẩy nối lại hoạt động hết công suất tại mỏ đồng lớn thứ hai thế giới tại phía đông Indonesia.

-         Hoạt động sản xuất tại Trung Quốc được dự kiến lại thu hẹp trong tháng 12, cho thấy nền kinh tế lớn thứ hai thế giới này đang kết thúc năm 2011 trên một dấu hiệu yếu đi trong bối cảnh suy thoái toàn cầu.

Tin tức thị trường

-         Lợi suất trái phiếu Italy dự kiến giảm từ mức cao kỷ lục trong phiên đấu giá hôm nay trong một dấu hiệu Ngân hàng Trung ương Châu Âu đã quản lý để giảm áp lực thị trường. Các nhà phân tích vẫn nghi ngờ liệu hành động này và tiến bộ trong nước về cải tổ sẽ là đủ để thấy Italy thuận lợi vượt qua rào cản tái cấp vồn từ tháng giêng đến tháng tư.

-         Cổ phiếu Hoa Kỳ giảm hơn 1% trong hôm thứ tư và S&P 500 đã xóa mức tăng năm nay do những tin tức mới lo ngại về sức khỏe tài chính khu vực đồng euro.

-         Chỉ số cổ phiếu dẫn đầu của Nhật Bản giảm hơn 1% trong hôm thứ năm trước việc bán trái phiếu Italy.

Bảng giá các kim loại cơ bản

Kim loại

ĐVT

Giá

+/-

+/- (%)

+/- (% so theo năm)

Đồng LME

USD/tấn

7403,00

-62,00

-0,83

-22,89

Đồng SHFE kỳ hạn tháng 3

NDT/tấn

54440

-730

-1,32

-24,23

Nhôm LME

USD/tấn

1998,00

-1,00

-0,05

-19,11

Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 3

NDT/tấn

15855

-60

-0,38

-5,85

Kẽm LME

USD/tấn

1825,00

14,50

+0,80

-25,63

Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 4

NDT/tấn

14640

-130

-0,88

-24,83

Nicken LME

USD/tấn

17949,00

49,00

+0,27

-27,48

Chì LME

USD/tấn

1962,50

2,50

+0,13

-23,04

Chì SHFE kỳ hạn

NDT/Tấn

0,00

-15150,00

-100,00

-100,00

Thiếc LME

USD/tấn

18600,00

0,00

+0,00

-30,86

Reuters