(VINANET) - Giá đồng London giảm trong hôm thứ tư (28/12), bẻ gãy chuỗi tăng giá 4 ngày do lo ngại nhu cầu sủ dụng kim loại này trong đường ống và dây điện sẽ suy yếu sau khi một báo cáo chỉ ra giá nhà yếu tại Hoa Kỳ, nền kinh tế hàng đầu thế giới.

Những yếu tố cơ bản

-         Đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London mất 1,3% xuống mức 7.547,25 USD/tấn. Sàn giao dịch này đã đóng cửa hôm thứ hia và thứ ba. Giá đồng đã lao dốc 21% tính đến nay trong năm nay sau khi tăng trong 2 năm.

-         Hợp đồng đồng giao tháng ba được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 0,35% lên mức 55.240 NDT/tấn.

-         Chỉ số Standard & Poor's/ Case-Shiller chỉ ra giá nhà Hoa Kỳ tại 20 đô thị lớn giảm 1,2% dựa trên một cơ sở chưa điều chỉnh trong tháng 10 sau khi giảm 0,7% trong tháng trước.

-         Công nhân tại mỏ đồng của công ty Freeport McMoran Copper & Gold Inc ở Indonesia đã tạm dừng quay lại làm việc vào hôm thứ ba sau ba tháng đình công, trong khi chờ đợi giải quyết tranh chấp lao động, các quan chức cao cấp của công đoàn cho biết.

Tin tức thị trường

-         Đồng euro lơ lửng trên mức thấp 11 tháng so với đồng đô la tại Châu Á trong hôm thứ tư, với giao dịch cuối năm thấp thiết lập để giữ đồng tiền chung dịu bớt và do thị trường đã đợi kết quả của việc bán trái phiếu Italy sau đó trong tuần này.

-         Cổ phiếu Châu Á giảm trong khối lượng giao dịch thấp với nhiều người đầu tư thoát khỏi thị trường để nghỉ lễ cuối năm, trong khi dầu giảm sau khi tăng đột biến trong ngày trước đó do sự đe dọa của Iran ngừng xuất khẩu dầu qua eo biển Strait of Hormuz.

-         Chứng khoán Hoa Kỳ đóng cửa ổn định trong hôm thứ ba sau khi giao động giữa mức tăng nhỏ và mất giá trong một phiên với khối lượng giao dịch thấp, do các nhà đầu tư nghỉ ngơi sau khi giá phục hồi 5% tuần trước.

Bảng giá kim loại cơ bản

Kim loại

ĐVT

Giá

+/-

+/- (%)

+/- (% so theo năm)

Đồng LME

USD/tấn

7547,25

-102,75

-1,34

-21,38

Đồng SHFE

NDT/tấn

55240

190

+0,35

-23,12

Nhôm LME

USD/tấn

2018,00

2,00

+0,10

-18,30

Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 3

NDT/tấn

15880

10

+0,06

-5,70

Kẽm LME

USD/tấn

1856,50

1,50

+0,08

-24,35

Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 4

NDT/tấn

14760

20

+0,14

-24,21

Nicken LME

USD/tấn

18590,00

85,00

+0,46

-24,89

Chì LME

USD/tấn

2016,75

-3,25

-0,16

-20,91

Chì SHFE kỳ hạn

NDT/Tấn

15155,00

-25,00

-0,16

-17,41

Thiếc LME

USD/tấn

19295,00

0,00

+0,00

-28,27

Reuters