Mặt hàng

Giá (đ/kg)

Lâm Đồng

 

Gạo tẻ thường

13.000

Gạo nếp thường

22.000

Đỗ xanh hạt

35.000

Ngô thu mua tại Đơn dương

8.500

Thái Nguyên

 

Gạo Tám Điện Biên

17000

Gạo Bao Thai Định Hóa

13000

Gạo Bắc Hương

17000

Gạo tẻ thường Khang dân

12000

Gạo nếp cái hoa vàng

24000

An Giang

 

Gạo CLC IR 50404

14000

Gạo CLC

35000

Gạo đặc sản Jasmine

30000

Hồ Chí Minh

 

Gạo một bụi

12000

Gạo nàng thơm

22000

Gạo thơm Đài Loan

20000

Gạo tài nguyên thường

18000

Hà Nội (bán buôn)

 

Gạo Xi23

12500

Gạo Bắc Thơm số 7

15000

Gạo tẻ thường Khang dân

11500

Gạo tẻ thường Q5

11500

Gạo nếp cái hoa vàng

25000

Bạc Liêu

 

Gạo Tài nguyên

13000

Gạo Hầm trâu

10000

Gạo thơm

12000

Nếp lá

14000

Nếp sáp

16000

Nếp than

20000

Tiền Giang

 

Gạo CLC IR 64

10500

Gạo CLC IR 504

10000

Gạo Nàng thơm chợ Đào

17000

Gạo một bụi

11000

Gạo nàng thơm

16000

Gạo Tài nguyên Chợ Đào

15000

Gạo thơm Jasmine

11000

Gạo Lài sữa

15000

Gạo Ô tin

11000

Gạo Sari

11000

Gạo Đài Loan 13A

17000

Gạo Đài Loan Gò Công

14500

Gạo thơm Thái

15500

Gạo nếp thường

15000

Gạo nếp Thái

24500

Gạo tẻ thường

10.000

Gạo tẻ ngon

17.000

Giá mua nông sản:

 

Thóc tẻ thường

6.600(+100)

Gạo nguyên liệu loại 1 (trắng) Công ty lương thực mua

8.400(-700)

Gạo nguyên liệu loại 2 (chà lứt)

8.200(+500)

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

9.450(+250)

Gạo thành phẩm XK 10% tấm

9.300(+200)

Gạo thành phẩm XK 15% tấm

8.950(+100)

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

8.600

Kiên Giang (giá thu mua)

 

Lúa thường

5950

Lúa dài

6100

Gạo thường

11000

Nguồn: Vinanet/TTGC

Nguồn: Vinanet