Gạo:
 
Gạo Thái lan
100% tấm
FOB Băng Cốc
520
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
550
USD/T
 
25% tấm
FOB cảng Sài gòn
380
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
110,90
-1,15
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 1/09
Tại London
1837
117
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 09/09
Tại Tokyo
16.480
500
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/09
Tại Tokyo
16.350
550
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
11,85
0,4
Đường trắng
Giao tháng 3/09
Tại London
USD/T
329,20
11,20
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T1/09
1,40
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T1/09
1,35
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T1/09
0,61
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
41
0
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 2/2009
46,91
1,32 USD
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 2/2009
46,34
1,74 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 2/2008
111,05
4,85 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
874,90
875,70
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2048
-0.0155
USD/JPY
91.8300
1.0750
USD-HKD
7.7510
0.0050
AUD-USD
0.7112
0.0058
USD-SGD
1.4586
0.0237
USD-INR
48.5700
-0,1825
USD-CNY
6.8346
0.0111
USD-THB
34.8450
0.1150
EUR/USD
1.3922
-0.0120
GBP-USD
1.4547
-0.0124
USD-CHF
1.0815
0.0198
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
9,034.69
258,30
S&P 500
931.80
28.55
NASDAQ
1,632.21
55,18
FTSE 100
4,561,79
127,62
NIKKEL225
8,859,56
112.39
HANG SENG
15,042.81
655.33
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet