Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
350
USD/T
 
25% tấm
325
USD/T
Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
555
USD/T
 
15%
500
USD/T
 
25%
425
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
114,20
-1,90
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 1/09
Tại London
1952
-2
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại Tokyo
18.210
1000
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 09/09
Tại Tokyo
16.550
1000
 
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
11,98
-0,29
Đường trắng
Giao tháng 3/09
Tại London
USD/T
334,00
-1,40
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T1/09
1,58
0,03
USD/kg
Malaysia SMR20
T1/09
1,55
0,05
USD/kg
Indonesia SIR20           
T1/09
0,68
0,05
USD/kg
Thai USS3                         
 
46
0
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 2/2009
42,63
5,95 USD
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 2/2009
45,86
-4,67 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 2/2008
154,31
8,32 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
842,5
844,4
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.1980
0.0038
USD/JPY
92.6800
0.0250
USD-HKD
7.7540
0.0022
AUD-USD
0.7067
-0.0060
USD-SGD
1.4779
0.0064
USD-INR
48.8150
0,0000
USD-CNY
6.8346
0.0011
USD-THB
34.9200
0.0550
EUR/USD
1.3591
-0.0054
GBP-USD
1.5052
-0.0047
USD-CHF
1.1050
0.0034
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
8,769.70
-245,40
S&P 500
906.65
-28.05
NASDAQ
1,599.06
-53,32
FTSE 100
4,507,51
-131,41
NIKKEL225
9,026,74
212.50
HANG SENG
14,672.68
314.78
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet