Gạo:
 
Gạo Thái lan
100% tấm
FOB Băng Cốc
520
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
410
USD/T
 
25% tấm
FOB cảng Sài gòn
380
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
112,50
0,20
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 1/09
Tại London
1861
-23
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại Tokyo
16.710
310
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại Tokyo
16.000
-990
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
Uscent/lb
11,83
0,10
Đường trắng
Giao tháng 3/09
Tại London
USD/T
323,70
0,10
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T1/09
1,20
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T1/09
1,15
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T1/09
0,52
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
35
1
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 2/2009
43,36
-2,17USD
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 1/2009
36,22
-3,84 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 12/2008
96,29
-4,26 cents
 
Vàng:
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
848,50
850,50
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2037
-0.0009
USD/JPY
89.2100
-0.2250
USD-HKD
7.7500
0.0001
AUD-USD
0.6906
0.0036
USD-SGD
1.4454
0.0044
USD-INR
46.8900
0,0000
USD-CNY
6.8348
0.0004
USD-THB
34.5150
0.0750
EUR/USD
1.4284
0.0036
GBP-USD
1.5162
0.0148
USD-CHF
1.0776
-0.0061
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
8,604.99
-219,55
S&P 500
885.28
-19.14
NASDAQ
1,552.37
-26,94
FTSE 100
4,330.66
6.47
NIKKEL225
8,572,28
-94.95
HANG SENG
15,262.50
-235.31
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet