Tại Luân Đôn ngày 10/8 (LME – USD/tấn)

Loại
Giá
+/-
Đồng
6.081
-69
Nhôm
1.955
-64,75
Chì
1.850
-5
Niken
19.950
325
Thiếc
14.780
80
Kẽm
1.832,75
-13,25
Tại Thượng Hải ngày 11/8 (SHFE – NDT/tấn)

Loại
Giá
+/-
Đồng
48.840
2.090
Nhôm
15.290
370
Kẽm
15.160
380

Nguồn: Vinanet