Tại Luân Đôn (LME – USD/tấn)
Loại
Giá
+/-
Đồng
5.600
185
Chì
1.811
51
Niken
17.060
810
Thiếc
14.415
315
Kẽm
1.704
61
Tại Thượng Hải (SHFE – NDT/tấn)
Loại
Giá
+/-
Đồng
43.200
220
Nhôm
14.575
365
Kẽm
13.960
170

Nguồn: Vinanet