(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
560
Cảng INTERFLOUR (VT)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt x­ơng lợn, protein: 59,45%, , melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT

tấn
425
Đình Vũ Nam Hải
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%

tấn
365
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - khô dầu đậu t­ơng (Soyabean meal), phù hợp với Thông t­ 61/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/9/2011. 50kg/bao

tấn
550
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Bột gan mực dẻo (Squid liver paste) ;là nguyên liệu sản xuất thức ăn cho Thủy sản; contract: OLG109SL044.

tấn
1,025
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Bột thịt x­ơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.

tấn
375
Tân Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thịt lợn (Porcine and bone meal)

tấn
350
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Bột thịt x­ơng lợn (dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT, melamine: không có)

tấn
375
GREEN PORT (HP)
CFR

Cám gạo chiết dầu( chiết ly): Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TTBNNPTNT.

tấn
178
GREEN PORT (HP)
CFR

Khô dầu hạt cải. (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
254
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Khô dầu hạt cọ, PALM KERNEL EXPELLERS, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT( Ngày 26.05.2012)

tấn
125
Cảng Khánh Hội (HCM)
C&F

khô dầu dừa. Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với TT số: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.

tấn
206
Hoàng Diệu (HP)
C&F

Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN (hàng khuyến mãi)

tấn
237
Cảng Hải An
CFR

Bột thịt x­ơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Protein 51,2%; Độ ẩm: 3,48%; Melamine:< 2,5PPB. Hàng không ẩm mốc, không Salmonella, Eschericha, màu mùi đặc tr­ng.

tấn
420
Đình Vũ Nam Hải
CFR

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - DDGS (Distillers Dried Grains Solubles)-NL SX TĂ GS,Mục 4245-TT26/2012/TT-BNNPTNT),Độ ẩm 13% max,Protein thô 25%min,Xơ thô 12%max,dạng bột,mảnh màu vàng.

tấn
220
Tân Cảng Hải Phòng
CFR

Bột gan mực (SQUID LIVER POWDER )- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
895
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

U.S Golden Distillers Dried Grains/ Solubles (Bã Ngô) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
200
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
295
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành ( Soyabean meal). Hàng Xá. Hàng nhập khẩu phù hợp theo quy định 26/2012 TT- BNNPT NT.

tấn
595
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CIF

Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
680
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - DDGS (Distillers Dried Grains Solubles)-NL SX TĂ GS,Mục 4245-TT26/2012/TT-BNNPTNT),Độ ẩm 13% max,Protein thô 25%min, Xơ thô 12%max,dạng bột,mảnh màu vàng.

tấn
175
PTSC Đình Vũ
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi; Bột x­ơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)

tấn
420
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Bột Thịt X­ơng Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm l­ợng Protein 45.7%, độ ẩm 5.35%, không có E.coli, Salmonella

tấn
370
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Bột Cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT,trang 3 mục 8.

tấn
1,920
Cảng Hải An
CFR

Khô dầu đậu nành (Soyabean Meal) Protein: 46.02%; độ ẩm: 10.60%; Aflatoxin: <2ppb. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản

tấn
500
Cảng SITV (Vũng Tàu)
CFR

Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc tr­ng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm l­ợng protein 21.96%; độ ẩm 9.28%, hàm l­ợng Aflatoxin <0.1ppb

tấn
120
Cảng Khánh Hội (HCM)
CFR

Khô dầu hạt cải , Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012

tấn
269
Cảng Chùa Vẽ (HP)
C&F

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : DDGS phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.

tấn
280
Đình Vũ Nam Hải
CFR

Khô dầu đậu nành, nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi.Hàng xá, Hàng nhập theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
542,63
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CFR

Cám mì viên, nguyên liệu sản xuất TĂCN. Hàng phù hợp tiêu chuẩn QCVN 01-78:2011/BNNPTNT

tấn
210
Đình Vũ Nam Hải
CIF

Bột gan mực (Protêin: 45% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá

tấn
894,45
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Khô dầu hạt cải ( canola meal )- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
369
Cảng VICT
C&F

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : SQUID LIVER POWDER - BộT GAN MựC, PROTEIN: 43,76%; Độ ẩM: 7,89%, E-COLI NOT DETECTED, SALMONELLA NOT DETECTED

tấn
912
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bả ngô (DDGS)- US DRIED DISTILLERS GRAINS WITH SOLUBLES , PROTEIN 31,09; Độ ẩM 9,48%; HàM LƯợNG XƠ THÔ 8,07

tấn
188
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Bột bánh mỳ (Bakery meal), Sản phẩm phụ từ qúa trình SX bánh, dùng làm nguyên liệu SXTĂG, Dạng bột, màu vàng kem, mục 3728/ TT66

tấn
265
Cảng Chùa Vẽ (HP)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc -thủy sản : Bột thịt gà - US POULTRY BY PRODUCT MEAL, ( PROTEIN 65,72%, độ ẩm 4,81% )

tấn
1,025
Cảng ICD Ph­ớc Long 1
CFR

Gluten Ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT.

tấn
746
Tân Cảng Hải Phòng
CFR

 Brazilian Soybean Meal (Khô Dầu Đậu Nành) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập theo thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.

tấn
560
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn: Vinanet