Mặt hàng
|
Giá (đ/kg)
|
An Giang
|
|
Cá lóc đồng loại 1 (2con/kg)
|
100.000
|
Cá diêu hồng
|
40.000
|
Cá biển loại 4
|
30.000
|
Cá tra nuôi hầm thịt trắng (0,8-1kg)
|
22.800(-200)
|
Cá tra nuôi hầm thịt hồng, vàng (0,8-1kg)
|
22.300(-200)
|
Tôm càng xanh (30 con/kg)
|
220.000
|
Hậu Giang
|
|
Cá lóc nuôi
|
45.000
|
Cá rô
|
45.000
|
Cá diêu hồng
|
58.900
|
Cá thu loại 1 nguyên con
|
156.500
|
Bình Dương
|
|
Cá quả (cá lóc)
|
150.000
|
Cá chép
|
70.000
|
Cá bạc má
|
60.000
|
Cá thu
|
180.000
|
Bạc Liêu
|
|
Cá lóc
|
75.000
|
Cá chép
|
45.000
|
Cá biển L4
|
27.500
|
Cá thu
|
85.000
|
Tôm sú nguyên liệu loại 1 (20con/kg)
|
285.000
|
Tôm sú nguyên liệu loại 2 (30con/kg)
|
235.000
|
Tôm sú nguyên liệu loại 3 (40con/kg)
|
180.000
|
Thái Nguyên
|
|
Cá rô phi 0,5 kg/con
|
40000
|
Cá Trắm 1kg – 2kg/con
|
60000
|
Cá rô phi 1kg/con
|
45000
|
Tiền Giang (bán buôn)
|
|
Cá tra
|
30000
|
Cá rô đầu vuông
|
28000
|
Cá basa
|
35000
|
Cá điêu hồng
|
30000
|
Cá kèo
|
90000
|
Cá ngừ đại dương
|
105000
|
Cá lóc đồng
|
100000
|
Cá lóc nuôi
|
50000
|
Cá trê đồng
|
95000
|
Cá bạc má
|
24000
|
Tôm càng xanh
|
275000
|
Tôm sú nuôi
|
190000
|
Nghêu
|
24000
|
Cua thịt (cột bằng dây nylon)
|
190000
|
Cua gạch
|
260000
|
Sò huyết
|
65000
|