Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 14/1/2011 là 1USD= 18.932đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.562.000
|
3.572.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.562.000
|
3.572.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.552.000
|
3.562.000
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.540.000
|
3.555.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.536.000
|
3.571.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.535.000
|
3.560.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.651.250
|
2.686.250
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.061.375
|
2.096.375
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.671.250
|
2.706.250
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.081.375
|
2.116.375
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.095.000
|
3.642.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.701.000
|
4.355.000
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|