Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 14/4/2011 là 1USD= 20.718đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.691.000
|
3.702.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.691.000
|
3.702.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.688.000
|
3.698.000
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.679.000
|
3.689.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.676.000
|
3.701.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.675.000
|
3.695.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.756.000
|
2.791.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.143.000
|
2.178.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.776.000
|
2.811.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.163.000
|
2.198.000
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.088.000
|
3.633.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.695.000
|
4.347.000
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|