Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 19/5/2011 là 1USD= 20.673đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.731.000
|
3.741.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.731.000
|
3.741.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.727.000
|
0
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.715.000
|
0
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.716.000
|
3.740.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.715.000
|
3.735.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.796.750
|
2.831.750
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.174.865
|
2.209.865
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.816.750
|
2.851.750
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.194.865
|
2.229.865
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.159.450
|
3.717.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.744.000
|
4.404.840
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|