Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 25/1/2011 là 1USD= 18.932đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.507.000
|
3.517.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.507.000
|
3.517.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.510.000
|
3.525.000
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.505.000
|
3.520.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.481.000
|
3.516.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.480.000
|
3.510.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.619.000
|
2.654.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.036.000
|
2.071.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.639.000
|
2.674.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.056.000
|
2.091.000
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.095.000
|
3.642.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.701.000
|
4.355.000
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|