Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 30/3/2011 là 1USD= 20.698đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.643.000
|
3.656.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.643.000
|
3.656.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.655.000
|
3.670.000
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.650.000
|
3.665.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.631.000
|
3.655.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.630.000
|
3.650.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.718.000
|
2.753.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.113.000
|
2.148.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.738.000
|
2.773.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.133.000
|
2.168.000
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.110.000
|
3.659.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.721.000
|
4.378.000
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|