Trong đó khách đến với mục đích du lịch, nghỉ dưỡng đạt 1142,1 nghìn lượt người, giảm 22,1%; đến vì công việc 347,3 nghìn lượt người, giảm 21,9%; thăm thân nhân đạt 280,7 nghìn lượt người, tăng 1,7%. Khách quốc tế đến bằng đường hàng không đạt 1558,9 nghìn lượt người, giảm 11,6%; đến bằng đường biển 41,3 nghìn lượt người, giảm 58,5%, đến bằng đường bộ 293,4 nghìn lượt người, giảm 38,4%.
Lượng khách đến Việt Nam 6 tháng 2009 từ hầu hết các quốc gia đều giảm so với cùng kỳ năm 2008, trong đó khách đến từ Trung Quốc 228,6 nghìn lượt người, giảm 39%; Hoa Kỳ 225,1 nghìn lượt người, giảm 4,2%; Hàn Quốc 203,7 nghìn lượt người, giảm 19,9%; Nhật Bản 178 nghìn lượt người, giảm 9,7%; Đài Loan 138,4 nghìn lượt người, giảm 17,3%; Ôx-trây-li-a 114,2 nghìn lượt người, giảm 7,8%.
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2009
Đvt: nghìn lượt người
|
Ước tínhtháng 6 năm 2009 |
Thực hiện 6 tháng năm 2009 |
Tháng 6 năm2009 so với tháng 5 năm2009 (%) |
Tháng 6 năm 2009 so với cùng kỳ năm trước |
6 tháng đầu năm 2009 so với cùng kỳ năm 2008 (%) |
TỔNG SỐ |
279,2 |
1893,6 |
95,3 |
79,1 |
80,9 |
Phân theo mục đích đến |
Du lịch |
155,7 |
1142,1 |
87,2 |
77,8 |
77,9 |
Công việc |
61,9 |
347,3 |
99,1 |
88,9 |
78,1 |
Thăm thân nhân |
44,9 |
280,7 |
132,4 |
105,5 |
101,7 |
Mục đích khác |
16,6 |
123,5 |
93,2 |
40,9 |
80,0 |
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ |
Ca-na-da |
5,4 |
47,8 |
98,5 |
91,6 |
102,6 |
CHND Trung Hoa |
39,5 |
228,6 |
98,9 |
57,9 |
61,0 |
Đài Loan |
20,9 |
138,4 |
90,5 |
78,8 |
82,7 |
Hàn Quốc |
31,9 |
203,7 |
84,8 |
93,9 |
80,1 |
Hoa Kỳ |
39,3 |
225,1 |
127,7 |
83,5 |
95,8 |
Ma-lai-xi-a |
14,2 |
86,3 |
102,0 |
93,1 |
99,5 |
Nhật Bản |
21,1 |
178,0 |
74,7 |
80,3 |
90,3 |
Ôx-trây-li-a |
14,6 |
114,2 |
97,8 |
73,9 |
92,2 |
Pháp |
10,0 |
92,6 |
66,8 |
108,4 |
99,6 |
Thái Lan |
13,9 |
89,8 |
91,1 |
168,5 |
88,1 |