Giá đồng trong phiên giao dịch ngày 22/9 tiếp tục tăng do đồng USD giảm giá làm tăng nhu cầu đầu tư vào hàng hóa đề phòng lạm phát và dự trữ tăng. Các kim loại còn lại cũng đồng loạt tăng giá.

Tại sàn giao dịch Comex (New York), giá đồng giao tháng 12/09 đạt 2,8645 USD/lb, tăng 5,90 UScent/lb (tương đương tăng 2%) so với phiên giao dịch trước. Trong ngày, giá đồng có lúc vọt lên 2,8920 USD/lb, tăng 3% so với giá đóng cửa trong phiên trước.

Tại sàn giao dịch kim loại London, giá đồng kỳ hạn cũng tăng lên mức 6.270 USD/tấn, từ mức 6.190 USD/tấn đóng cửa phiên giao dịch trước.

Đồng đôla Mỹ giảm giá so với 6 đồng tiền mạnh khác, chạm mức thấp nhất trong 1 năm qua so với đồng euro. Chỉ số USD giảm 14% kể từ khi chạm mức cao nhất trong 3 năm vào ngày 4/3. Trong khoảng thời gian đó, giá đồng tăng 69%.

Bên cạnh đó, giá đồng tăng còn do dự trữ đồng tại LME gảim lần đầu tiên trong 18 phiên. Dự trữ đồng theo báo cáo của LME giảm 50 tấn xuống còn 331,775 tấn.

Nhập khẩu đồng của Trung Quốc - nước tiêu thụ đồng lớnn hất thế giới – trong tháng 8 giảm 25% so với tháng trước đó xuống còn 219.731 tấn, nhưng vẫn tăng gấp đôi so với cùng kỳ năm 2008. Giá đồng đã tăng gấp đôi kể từ đầu năm nhờ Trung Quốc tăng cường nhập khẩu.

Trong số các kim loại khác tại LME, giá nhôm cũng tăng lên 1.889 USD/tấn, từ mức 1.884 USD/tấn; giá nickel cũng tăng từ 17.4000 USD/tấn, lên mức 17.750 USD/tấn; giá chì đạt 2.289 USD/tấn, tăng so với 2.215 USD/tấn phiên giao dịch trước; giá kẽm đóng cửa cũng đạt mức 1.946 USD/tấn, tăng so với 1.919 USD/tấn; và giá thiếc cũng tăng lên 14.650 USD/tấn, từ mức 14.450 USD/tấn.

Giá kim loại thế giới ngày 22/9:
   
Thị trường
Kim loại
Giá đóng cửa
Chênh lệch
% chênh lệch
Giá cuối năm 2008
% chênh lệch so với năm 2008
COMEX
đồng
284,05
4,80
+1,72
139,50
103,62
LME
Nhôm
1885,00
1,00
+0,05
1535,00
22,80
LME
đồng
6265,00
75,00
+1,21
3060,00
104,74
LME
Chì
2300,00
85,00
+3,84
999,00
130,23
LME
Nickel
17875,00
75,00
+2,73
11700,00
52,78
LME
thiếc
14625,00
-175,00
-1,18
10700,00
36,68
LME
kẽm
1930,00
18,00
+0,94
1208,00
59,77
SHFE
Nhôm
14925,00
-50,00
-0,33
11540,00
29,33
SHFE
đồng
48650,00
-130,00
-0,27
23840,00
104,07
SHFE
kẽm
15280,00
-75,00
-0,49
10120,00
50,99
 
 

Nguồn: Vinanet