Dưới đây là tình hình nhập khẩu kim loại cơ bản bao gồm niken, chì, kẽm và thiếc của Trung Quốc trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm nay. Số liệu do Tổng cục Hải quan Trung Quốc cung cấp.
 
 Kim loại
Thị trường nhập khẩu
Tháng 8/08 (tấn)
+/- (%)
8 tháng đầu năm (tấn)
+/- (%)
Niken tinh chế
 
6.748
 -4,39
82.050
 17,91
 
Canada
 2.943
 -2,49
22.298
 -8,91
 
Nga
 2.112
370,59
28.237
153,78
 
Australia
432
 -82,4
13.920
-33,71
 
Phần Lan
409
 154,3
 4.330
 17,61
 
Anh
 264
 -23,4
 2.147
 75,27
 
Na Uy
 234
-25,18
 1.873
-22,28
 
Trung Quốc
203
-17,39
 508
-70,21
 
Singapore
 84
 -
 266
58,9
 
Nam Phi
60
 -
 2.506
205,99
 
Nhật Bản
6
343,75
 684
 2626,94
 
Đài Loan
 2
-92,63
 4.665
157,71
 
Hàn Quốc
1
828,57
32
-22,61
 Chì tinh chế
 
1.736
-20,58
12.753
-34,45
 
Trung Quốc
522
25058,32
 3.986
159,12
 
Australia
477
-76,35
 3.792
-75,75
 
Kazakhstan
 303
 -
 303
 -
 
Hàn Quốc
243
220,45
 1.782
304,06
 
Đài Loan
 100
634,43
 893
 -25,2
 
Singapore
 50
 -
 347
 -
 
Nhật Bản
 42
 36,07
 1.651
929,22
 Kẽm tinh chế
 
 25.590
333,95
 125.499
 36,86
 
Kazakhstan
10.433
 1191,66
34.080
-23,39
 
Australia
5.290
89,9
30.936
 46,48
 
Hàn Quốc
4.749
 696,9
31.612
125,33
 
Namibia
3.752
 -
14.050
 -
 
Ấn Độ
499
 -
 6.028
469,78
 
Nhật Bản
382
 39,26
 5.490
112,42
 
Triều Tiên
179
 -60,3
 1.273
-47,96
 
Thái Lan
 120
 -
 120
 -
 
Canada
73
 77,28
 616
-28,54
 
Mỹ
 72
 -
 520
 18,66
 
Trung Quốc
 40
-71,99
 277
-85,94
 Hợp kim kẽm
 
 13.349
-13,33
 104.767
 -5,12
 
Australia
4.953
-40,14
42.651
-25,81
 
Hàn Quốc
4.005
 62,07
27.828
 44,55
 
Đài Loan
 2.066
 50,65
13.994
8,63
 
nb 
899
7,83
 7.907
 49,45
 
Canada
 514
-22,31
 5.653
 66,33
 
Trung Quốc
315
40,9
 1.731
-29,61
 
Mỹ
299
 -
 857
513,51
 
Thái Lan
 201
-56,45
 2.104
-37,01
 
Hồng Công
 62
 88,96
 571
 68,09
 
Peru
21
 -
83
 69,72
 
Bỉ
 13
-95,77
 531
-84,78
 
Anh
 2
-98,15
 223
 17,85
 Thiếc tinh chế
 
 693
-49,19
 8.801
 35,69
 
Indonesia
404
98,2
 3.256
 91,02
 
Hàn Quốc
 89
-49,24
 969
 -2,18
 
Đài Loan
84
-29,86
 874
 31,75
 
Trung Quốc
 39
 10,83
 235
-59,13
 
Singapore
 25
-45,29
 984
146,25
 
Nhật Bản
 23
-81,27
 239
-58,16
 
Mỹ
9
408,71
20
-8,5
 
Malaysia
 7
-68,43
 220
 50,36
 
Đức
5
4,78
35
 77,34
 
Ấn Độ
4
 0,1
36
-24,49
 
Hồng Công
2
-72,44
94
 60,52
 
Anh
 2
263,52
 7
-88,89

Nguồn: Vinanet