Sau đây là bảng số liệu về tình hình xuất nhập khẩu kim loại cơ bản của Trung Quốc trong tháng 7 và 7 tháng đầu năm 2009.
Nguồn: Hải quan Trung Quốc
|
|
Tháng 7 |
7 tháng đầu năm 2009 |
|
|
Tấn |
% chênh lệch |
tấn |
% chênh lệch |
Chì tinh luyện |
|
3.775 |
- |
12.126 |
-61,45 |
Sang các thị trường |
|
|
|
|
|
Thái Lan |
2.299 |
- |
4.660 |
-64,01 |
|
Hàn Quốc |
970 |
- |
1.171 |
-85,06 |
|
Đài Loan |
506 |
- |
4.950 |
102,96 |
Kẽm tinh luyện |
|
994 |
-81,3 |
6.841 |
-85,19 |
Sang các thị trường |
|
|
|
|
|
Hàn Quốc |
877 |
14,81 |
4.426 |
-66,45 |
|
Nigeria |
96 |
- |
96 |
966,67 |
|
Pakistan |
11 |
- |
21 |
- |
|
Nhật Bản |
10 |
-50 |
80 |
-57,89 |
Kẽm hợp kim |
|
- |
- |
16 |
- |
Nickel hợp kim tinh luyện |
|
4.273 |
456,76 |
6.771 |
73,49 |
|
|
|
|
|
|
|
Hong Kong |
2.114 |
502,92 |
3.578 |
72,24 |
|
Đài Loan |
1.396 |
- |
1.491 |
- |
|
Hàn Quốc |
640 |
6298,4 |
1.059 |
665,58 |
|
Singapore |
55 |
221,91 |
257 |
-67,29 |
|
Thái Lan |
40 |
-2,04 |
130 |
-64,89 |
|
Việt Nam |
17 |
-49,64 |
137 |
-0,33 |
|
Iran |
12 |
- |
12 |
- |
Thiếc hợp kim tinh luyện |
|
- |
- |
57 |
-85,31 |