Theo Tổng cục Hải quan Trung Quốc, nhập khẩu sản phẩm nhôm của nước này trong
tháng 3/2009 đạt 41.855 tấn, trị giá 195,640 triệu USD, giảm 34% so với cùng
tháng năm ngoái. Tính tổng số lượng sản phẩm nhôm nước này nhập khẩu trong 3
tháng đầu năm nay đạt 108.858 tấn, với trị giá 505,535 triệu USD, giảm 35,2% so
với cùng kỳ năm trước.
Sau đây là bảng số liệu nhập khẩu
nhôm của Trung Quốc từ năm 2004 đến tháng 3/2009.
|
Số lượng
(tấn)
|
% chênh lệch so với năm trước
|
Trị giá
(triệu USD)
|
% chênh lệch so với năm trước
|
2004
|
610.636
|
14,9
|
1.944,157
|
30,4
|
2005
|
647.589
|
6,1
|
2.251,015
|
15,8
|
2006
|
686.124
|
6,0
|
2.782,184
|
23,6
|
2007
|
689.944
|
0,6
|
3.184,735
|
14,5
|
Năm 2008
|
|
|
|
|
Tháng 1
|
55.998
|
-11,3
|
258,452
|
-0,3
|
Tháng 2
|
106.572
|
0,1
|
494,485
|
10,3
|
Tháng 3
|
165.096
|
0,3
|
780,362
|
9,5
|
Tháng 4
|
222.714
|
-0,3
|
1.074,494
|
9,1
|
Tháng 5
|
280.156
|
-0,7
|
1.376,146
|
10,3
|
Tháng 6
|
332.115
|
-2,5
|
1.652,059
|
9,1
|
Tháng 7
|
389.133
|
-3,2
|
1.959,606
|
8,3
|
Tháng 8
|
438.749
|
-4,3
|
2.229,831
|
6,6
|
Tháng 9
|
492.332
|
-4,7
|
2.523,974
|
6,9
|
Tháng 10
|
537.713
|
-6,2
|
2.778,880
|
5,7
|
Tháng 11
|
575.814
|
-9,1
|
2.974,720
|
1,8
|
Tháng 12
|
618.620
|
-10,3
|
3.188,836
|
0,1
|
Năm 2009
|
|
|
|
|
Tháng 1
|
30.980
|
-44,7
|
142,821
|
-44,7
|
Tháng 2
|
67.000
|
-37,1
|
309,866
|
-37,3
|
Tháng 3
|
108.858
|
-34,0
|
505,535
|
-35,2
|