Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong 9 tháng đầu năm 2020 kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Ấn Độ đạt 3,3 tỷ USD, tăng 5,6% so với cùng kỳ năm 2019; tính riêng tháng 9 đạt 367 triệu USD giảm 24,7% so với tháng 8/2020 và tăng 8% so với tháng 9/2019.
Tính chung 9 tháng đầu năm nay sắt thép được nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường Ấn Độ, chiếm 27,3% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thi trường này, đạt 908,8 triệu USD, tăng 45,9% so với cùng kỳ năm 2019; riêng tháng 9 đạt 76 triệu USD, giảm 52% so với tháng 8/2020 và giảm tiếp 29% so với tháng 9/2019.
Máy móc, thiết bị, dụng cụ cũng là nhóm hàng đạt kim ngạch cao, chiếm 7,2% tổng kim ngạch nhâp khẩu, đạt 238,4 triệu USD, giảm 28,3; tính riêng tháng 9 đạt 27,56 triệu USD giảm 56% và tăng 30% so với cùng tháng năm 2019.
Nhóm dược phẩm đứng vị trí thứ 3 đạt 189 triệu USD, tăng 3,7% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 5,7% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Ấn Độ; riêng tháng 9/2020 đạt 16,83 triệu USD, tăng 6,3% so với tháng 8/2020 và giảm 16,8% so với cùng tháng năm 2019.
Hàng hóa nhập khẩu từ Ấn Độ trong tháng 9 giảm mạnh ở một số nhóm hàng so với tháng 8/2020 như: Máy móc thiết bị dụng cụ đạt 27,56 triệu USD giảm 56% ; sắt thép các loại đạt 76 triệu USD, giảm 52%; máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 1,76 triệu USD.
Ngược lại trong tháng 9 cũng có một số mặt hàng có kim ngạch tăng trưởng mạnh so với tháng 8/2020 như: Kim loại thường khác đạt 7,66 triệu USD tăng 63%; nguyên phụ liệu dệt may da giày đạt 6,86 triệu USD tăng 70%; Ô tô nguyên chiếc các loại 6,5 triệu USD tăng 160%; quặng và khoáng sản 4,7 triệu USD tăng 98,7%.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Ấn Độ 9 tháng 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/10/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 9/2020
|
+/- so với tháng 8/2020 (%)
|
9 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với tháng 9/2019 (%)
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 9T 2020 (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
367.008.124
|
-24,69
|
3.329.457.326
|
8,07
|
5,56
|
100
|
Sắt thép các loại
|
76.019.314
|
-51,89
|
908.765.395
|
-29,17
|
45,85
|
27,29
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
27.555.010
|
-56,01
|
238.354.039
|
29,55
|
-28,28
|
7,16
|
Dược phẩm
|
16.831.894
|
6,34
|
189.003.672
|
-16,77
|
3,07
|
5,68
|
Hàng thủy sản
|
27.622.043
|
12,71
|
188.835.344
|
106,30
|
26,94
|
5,67
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
19.190.971
|
-19,64
|
119.616.207
|
93,54
|
12,16
|
3,59
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
18.537.464
|
-1,60
|
118.111.943
|
24,41
|
-11,47
|
3,55
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
5.298.316
|
-35,12
|
111.524.904
|
18,02
|
-14,29
|
3,35
|
Hóa chất
|
10.411.792
|
-12,09
|
105.253.422
|
4,03
|
-21,95
|
3,16
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
10.064.712
|
-7,77
|
90.278.100
|
45,50
|
22,23
|
2,71
|
Bông các loại
|
13.014.433
|
-5,15
|
88.794.481
|
404,27
|
-39,85
|
2,67
|
Sản phẩm hóa chất
|
8.241.999
|
-8,19
|
81.883.821
|
4,23
|
-0,59
|
2,46
|
Kim loại thường khác
|
7.657.692
|
63,01
|
74.544.981
|
-24,60
|
9,26
|
2,24
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
3.385.956
|
-28,68
|
63.387.289
|
-75,89
|
-38,20
|
1,90
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.757.929
|
-61,88
|
56.822.947
|
118,71
|
3,80
|
1,71
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
6.531.574
|
-19,82
|
56.132.003
|
-5,36
|
1,21
|
1,69
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
6.855.790
|
69,81
|
50.954.669
|
-25,72
|
-32,92
|
1,53
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
5.816.071
|
19,08
|
49.759.140
|
33,65
|
-4,17
|
1,49
|
Giấy các loại
|
4.636.650
|
-3,09
|
33.502.023
|
253,03
|
4,08
|
1,01
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
6.500.000
|
160,00
|
26.589.663
|
60,21
|
-40,39
|
0,80
|
Vải các loại
|
3.127.242
|
65,23
|
26.357.029
|
-33,36
|
-47,54
|
0,79
|
Quặng và khoáng sản khác
|
4.711.946
|
98,69
|
25.537.899
|
167,50
|
38,70
|
0,77
|
Hàng rau quả
|
2.552.464
|
-2,90
|
20.699.056
|
-12,36
|
-15,31
|
0,62
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
2.372.161
|
22,01
|
15.654.210
|
13,02
|
-33,88
|
0,47
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.234.917
|
41,05
|
14.125.994
|
110,97
|
5,19
|
0,42
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
528.120
|
16,70
|
6.686.592
|
-57,30
|
-0,87
|
0,20
|
Sản phẩm từ cao su
|
886.447
|
29,19
|
5.889.692
|
22,20
|
-14,06
|
0,18
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
252.114
|
-83,26
|
4.134.506
|
-81,16
|
-63,82
|
0,12
|
Dầu mỡ động thực vật
|
485.051
|
8,36
|
3.955.215
|
-36,68
|
18,92
|
0,12
|
Phân bón các loại
|
110.811
|
-0,90
|
2.423.393
|
60,42
|
-27,48
|
0,07
|
Hàng hóa khác
|
73.817.243
|
-5,34
|
551.253.412
|
38,85
|
34,98
|
16,56
|