Đơn giá: USD

Chủng loại

ĐVT

Đơn gia

Cảng, cửa khẩu

PTTT

sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)

tấn

430,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép phẳng cán nóng dạng cuộn, hàng loại hai, không hợp kim, ch­a phủ mạ hoặc tráng, kích th­ớc (1.6-1.9mm)x(50-200mm)xcoils. Mới 100%

tấn

475,00

Cảng Hải Phòng

CNF

Sắt phế liệu dùng để luyện thép (Bonus scrap)

tấn

485,50

Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)

CFR

Thép cán nóng ch­a tráng phủ mạ không hợp kim dạng tấm QC:( 11.00 - 150.00 x 1250 - 3200 x 3050 - 6700)mm Hàng mới

tấn

540,00

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép cán nóng ch­a tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC:( 1.60 - 2.80 x 805 - 1395)mm Hàng mới

tấn

560,00

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

418,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn

449,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 211

tấn

435,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn AISI 304/304L BA-2B; Size: (0,6-3,0)mm x 100mm up x cuộn; Hàng mới 100%

tấn

2,620,00

Cảng Hải Phòng

CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các cong trình nhà x­ởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT

tấn

420,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

452,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Phế liệu mãnh vụn của gang

tấn

130,00

Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)

DAF

phế liệu mãnh vụn sắt thép

tấn

280,00

Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)

DAF

Phế liệu mãnh vụn của inox

tấn

284,00

Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)

DAF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

tấn

445,42

Cảng Hải Phòng

CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh, mảnh, mẩu, cục, ống, tấm làm nguyên liệu sản xuất phù hợp với QĐ số 12/2006/QĐ-BTNMT, không có tạp chất nguy hại tuân thủ điều 42,43 luật bảo vệ TNMT

tấn

438,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt thép phế liệu dạng đầu,mẩu,mảnh,thanh đ­ợc cắt phá từ các công trình nhà x­ởng,máy móc thiết bị...phù hợp QĐ 12/2006 BTNMT

tấn

430,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

tấn

417,10

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

395,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế liệu STEEL SCRAP (hàng xá trong 1 cont 40')

tấn

435,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép không gỉ cán nguội, cán phẳng dạng cuộn KT: 0.55-0.69mm x 424-550mm, hàng mới 100%

tấn

929,46

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép không gỉ cán nguội, cán phẳng dạng cuộn KT: 0.39-0.59mm x 535.5-554mm, hàng mới 100%

tấn

2,190,87

Cảng Hải Phòng

CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các cong trình nhà x­ởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT

tấn

415,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn

424,34

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT

tấn

425,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn

445,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép cuộn Silic kỹ thuật điện các hạt kết tinh có định h­ớng, 0.23mm x 1000mm (hàng mới 100%)

tấn

3,050,00

ICD Ph­ớc Long Thủ Đức

CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

412,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các cong trình nhà x­ởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT

tấn

415,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn

405,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

413,00

Cảng Hải Phòng

CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các cong trình nhà x­ởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT

tấn

393,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn 304 No.1 Size: 5,0mm x 1500mm x cuộn; Hàng mới 100%

tấn

2,650,00

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim ch­a đ­ợc tráng, phủ (t2.00 x w1212)mm

tấn

625,00

Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)

CFR

Thép không gỉ dạng tấm JSL U No.1 (8mm x 1250mm x 6000mm) (hàng mới 100%)

tấn

1,630,00

Cảng Vict

CIF

Thép không gỉ dạng cuộn 2B cán nguội (3.0 - 1219) MM

tấn

1,710,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430 2B BA, mới 100% size 0.50-1.00mm x 1000-1252mm x Coil

tấn

1,030,00

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội J4 (0.5MM - 1219 MM)

tấn

1,980,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn - Grade: 304, chiều dày từ 0.5mm đến 1mm, chiều rộng từ 1000mm trở lên, mới 100%

tấn

2,420,00

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT

tấn

430,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430/460LI/470LI Size 0.5MM-0.95MMX1000M-1290MMXCOILS

tấn

1,260,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 460LI Size 1.17 MMX1250MMXCOILS

tấn

1,260,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 470LI Size 0.4MMx 1250MMXCOILS

tấn

1,260,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

thép cán nóng dạng cuộn ch­a tráng phủ mạ, hàng mới 100% (3.05 - 4.00)mm x (915 - 1530)mm x cuộn

tấn

560,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ và tráng phủ dầu có chiều rộng từ 600mm trở lên ,dày 1.5mm<3.0mm, mới 100%

tấn

600,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép không hợp kim cán nguội dạng cuộn ch­a tráng phủ mạ Độ dày trên 1mm đến d­ới 3mm size (mm) : (1.186-2.293) x (1057.5-1282.5) x cuộn Hàng mới 100%

tấn

610,00

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a dát phủ mạ tráng, ch­a ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.5 x 1243 mm

tấn

618,00

Cảng POSCO (Vũng Tàu)

CFR

Thép cuộn cán nóng, cán phẳng, không tráng phủ mạ, không hợp kim, size 1.8 x 1250 x mm x coils . Hàng mới 100%, hàng loại 1, theo tiêu chuẩn JIS G3131 SPHC

tấn

651,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép lá cán nguội, dạng cuộn, ch­a tráng phủ, mạ, sơn. không hợp kim, loại JIS G3141 SPCC-SD, MớI 100%. Kích th­ớc: độ dày*khổ rộng/cuộn (2.0mm*1219mm/cuộn). Hàm l­ợng Carbon: 0.0500% tính theo trọng l­ợng.

tấn

820,00

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép tấm cán nóng không hợp kim ch­a tráng, phủ, mạ 10 x 2400 x 9000mm

tấn

840,00

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép lá dạng cuộn (TMBP) 0,24mm x 955mm x C

tấn

865,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép lá tráng thiếc dạng tấm (ch­a in hình in chữ) JIS G3303 SPTE. Qui cách: 0,34MM 930MM x 620MM. Hàng mới 100%.

tấn

1,010,00

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép lá không hợp kim tráng thiếc độ dày : 0,18mm khổ: 802mm ,mới 100% Electrolytic Tin Plate Sheet in coil

tấn

1,185,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép tấm không hợp kim đã phủ sơn, hàm l­ợng C<0.6%, dạng cuộn 0.81x1200xC (mm), mới 100%

tấn

1,380,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt phế liệu và mảnh vụn

tấn

160,00

Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)

DAF

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT

tấn

422,00

Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)

CFR

Phôi thép có hàm l­ợng carbon trên 0,25% kích th­ớc 130mm x 130mm x 12000mm, hàng mới 100%

tấn

650,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn, tròn trơn, có hàm l­ợng Bo 0.004 - 0.005%, dùng để sản xuất que hàn: SWRY 11-5.5mm. Hàng mới 100%

tấn

737,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép không hợp kim đuợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đuợc mạ kẽm bằng phuơng pháp điện phân. Kích thuớc: 0.6-1.0mm x 1219mm x C

tấn

780,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép không hợp kim đuợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đuợc mạ kẽm bằng phuơng pháp điện phân. Kích thuớc: 1.6mm x 1219mm x C

tấn

845,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Sắt thép phế liệu dạng dầu mẩu thanh mảnh thanh đ­ợc cắt phá dỡ từ các công trình nhà x­ởng dùng làm nguyên liệu sản xuất.Hàng phù hợp với QĐ 12/2006 BTNMT

tấn

450,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn

425,00

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép cán nóng dạng tấm(khôngphủ,mạ,tráng) không hợp kim.Hàng có qui cách không qui chuẩn 4,54mmx 1219mm x 2406mm

tấn

598,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)

tấn

417,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép cán nóng ch­a tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC:( 12.56 - 12.57 x 1224 - 1225)mm Hàng mới 100%

tấn

500,00

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép cán nguội ch­a tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC: (0.90 x 1005)mm Hàng mới 100%

tấn

525,00

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

443,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

412,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn

420,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép lá hợp kim Silic loại 0.3 mm x100mm, dùng cho sx máy biến thế phân phối, hàng mới 100%

tấn

2,092,00

Cảng Hải Phòng

CIF

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

441,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép cán nóng ch­a tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC: ( 2.00 - 2.95 x 1219 - 1250)mm

tấn

653,00

Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)

CFR

Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đ­ợc cắt phá từ công trình nhà x­ởng, hàng phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT

tấn

439,50

Cảng Hải Phòng

CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt và thép (tiêu chuẩn HMS1/2, ISRI 200-206)hàng đáp ứng theo quy định của quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT

tấn

457,00

Cảng SP-PSA (Vũng Tàu)

CFR

Thép tấm, cán nóng, không hợp kim 9144mmx2438.4mmx6mm

tấn

1,604,90

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội AISI 304/304L/304D 2B : (0.40 - O.47)mm x (1000 - 1219)mm x COIL, hàng mới 100%

tấn

2,600,00

Cảng Hải Phòng

CIF

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn

419,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép không hợp kim cán nóng dạng que cuộn không đều SS400, 14.0mm, dùng làm vật liệu sản xuất

tấn

775,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép không hợp kim cán nóng dạng que cuộn không đều M10, 6.5mm, dùng làm vật liệu sản xuất

tấn

780,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn

440,00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

413,00

Cảng Hải Phòng

CIF

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn

420,00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

436,00

Cảng Hải Phòng

CFR

 

Nguồn: Vinanet