08:35 21/04/2025
08:40 21/04/2025
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (VND)
Ghi chú
Long An
Gạo nguyên liệu loại 1
Kg
7.550
+200
Gạo nguyên liệu loại 2
6.900
Gạo xuất khẩu 5% tấm
Heo hơi
35.000
Đậu phộng nhân loại 1
42.000
+2.000
Thanh long ruột trắng loại 1
12.000
-3.000
Thanh long ruột đỏ loại 1
32.000
+8.000
Chanh không hạt
16.000
Gạo Nguyên liệu loại 2
Trà Vinh
Lúa thường
5.000
28.500
An Giang
Lúa khô loại 1
5.200
7.100
6.650
Gạo TPXK 5% tấm
7.450
Gạo TPXK 10% tấm
7.200
Gạo TPXK 15% tấm
Gạo TPXK 20% tấm
6.950
Gạo TPXK 25% tấm
7.050
Đường cát trắng loại 1
15.438
Lợn hơi
Cá tra nuôi hầm:
Thịt trắng (0,8 kg – 1 kg)
26.500
+3.500
Thịt vàng (0,8 kg – 1 kg)
26.000
Tôm càng xanh (30 con/kg)
185.000
Đậu tương (nành) loại 1
22.000
Ngô hạt
3.200
+50
Hậu Giang
Lúa thường khô
5.500
7.150
7.000
Gạo TP XK 5% tấm
8.150
7.950
Xoài cát Hòa Lộc
33.000
Tiền Giang
Thóc tẻ thường
5.700
-1.200
Gạo nguyên liệu loại 1 (lức)
8.300
+800
Gạo nguyên liệu loại 2 (504)
6.700
-300
7.600
-200
7.500
7.400
7.300
Cá basa
45.000
Tôm
180.000
Đường RE
21.000
Đường RS
19.000
Xoài
30.000
Thanh long
Cam
Bưởi da xanh
40.000
Mãng cầu ta loại TB
Dưa hấu
8.000
Tôm sú loại 40 con/kg
Tôm khô loại 2
550.000
Lâm Đồng
Kén tằm lưỡng hệ (TT Bảo Lộc)
90.000
Ngô (thị trường Đơn Dương)
8.500
Cà phê nhân loại 1 tại Di Linh
45.300
Cà phê xô tại Di Linh
43.000
Cà phê nhân loại 1 tại Bảo Lộc
46.300
Nguồn: Thị trường giá cả
Hương Nguyễn
15:05 11/04/2017
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn