Theo khảo sát lúc 9h30 tại 9 ngân hàng lớn, ngân hàng Sacombank giảm mạnh nhất, giảm 59 VND/EUR cả chiều mua và bán, còn ở mức 25.676 – 26.078 VND/EUR.
VIB cũng giảm tương đối mạnh, giảm 50 VND/EUR giá mua và giảm 51 VND/EUR giá bán, về mức 25.631 – 26.113 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 40 VND/EUR giá mua và giảm 30 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.680 – 26.010 VND/EUR.
Vietinbank giảm 24 VND/EUR cả chiều mua và bán, còn ở mức 25.653 – 26.488 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm 16 VND/EUR giá mua và giảm 17 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.672 – 26.025 VND/EUR.
Techcombank giảm 16 VND/EUR cả chiều mua và bán, còn ở mức 25.467 – 26.464 VND/EUR.
Vietcombank giảm 9,2 VND/EUR giá mua và giảm 9,51 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.637,82 – 26.518,09 VND/EUR.
HSBC giảm ít nhất, giảm 7 VND/EUR cả giá mua và bán, còn ở mức 25.371 – 26.242 VND/EUR.
Riêng ngân hàng VPBank giữ nguyên giá của ngày hôm qua, ở mức 25.468 – 26.327 VND/EUR.
Hiện, tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.371 – 25.680 VND/EUR, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.010 – 26.518,09 VND/EUR. Trong đó Ngân hàng Đông Á vừa có giá mua cao nhất vừa có giá bán thấp nhất, ở mức 25.680 - 26.010VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá mua Euro cũng có xu hướng giảm trong sáng nay. Theo khảo sát lúc 9h30, giá Euro được mua - bán ở mức 25.800 - 25.900 VND/EUR, giá mua giảm 50 VND/EUR trong khi giá bán giữ nguyên so với mức khảo sát cùng thời điểm ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 22/10/2019
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.672(-16)
|
25.736(-16)
|
26.025(-17)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.680(-40)
|
25.760(-40)
|
26.010(-30)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.467(-16)
|
25.764(-16)
|
26.464(-16)
|
VPBank (VPBank)
|
25.468
|
25.644
|
26.327
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.631(-50)
|
25.734(-50)
|
26.113(-51)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.676(-59)
|
25.776(-59)
|
26.078(-59)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.653(-24)
|
25.678(-24)
|
26.488(-24)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
25.371(-7)
|
25.535(-7)
|
26.242(-7)
|
Vietcombank (VCB)
|
25.637.82 (-9.2)
|
25.720.04 (-9.23)
|
26.518.09 (-9.51)
|
Nguồn: VITIC