Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.200 VND/USD (tăng 15 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.846 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 15 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.900 – 23.950 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua tăng 100 đồng và giá bán tăng 70 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá USD ngày 09/03/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.930
|
22.960
|
23.140
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.950(+10)
|
22.970(+10)
|
23.130(+10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
22.970(-73)
|
22.970(-73)
|
23.130(+10)
|
SeABank (SeABank)
|
22.960(+15)
|
22.960(+15)
|
23.14015)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.949(+8)
|
22.969(+8)
|
23.149(+8)
|
VPBank (VPBank)
|
22.925
|
22.945
|
23.125
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.940(+2)
|
22.950(+2)
|
23.150(+2)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.920
|
22.940
|
23.130
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.957(+4)
|
22.980(-13)
|
23.139(+4)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.918(+8)
|
22.958(+8)
|
23.158(+8)
|
BIDV (BIDV)
|
22.955(+5)
|
22.955(+5)
|
23.155(+5)
|
Agribank (Agribank)
|
22.950(+10)
|
22.960(+10)
|
23.120(+10)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
22.970(+20)
|
22.970(+20)
|
23.150(+20)
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.180 – 28.280 VND/EUR, giảm 70 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1858 USD/EUR, tăng 0,09% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 09/03/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.475,38(-80,47)
|
26.742,80(-81,29)
|
27.858.51(-84,68)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.018(-146)
|
27.126(-147)
|
27.503(-174)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.040(-70)
|
27.150(-70)
|
27.510(-90)
|
SeABank (SeABank)
|
26.961(-170)
|
27.041(-170)
|
27.801(-170)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.841(-47)
|
27.050(-48)
|
28.053(-48)
|
VPBank (VPBank)
|
26.963
|
27.149
|
27.827
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
26.799(-75)
|
26.934(-75)
|
28.001(-77)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.159
|
27.268
|
27.649
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.148(-21)
|
27.248(-21)
|
27.553(-25)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
26.954(-14)
|
26.979(-14)
|
28.059(-14)
|
BIDV (BIDV)
|
26.851(-81)
|
26.924(-81)
|
27.955(-79)
|
Agribank (Agribank)
|
26.916(-174)
|
27.024(-175)
|
27.559(-176)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
26.765(-172)
|
26.891(-172)
|
27.732(-178)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Tỷ giá ngoại tệ 09/03/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.957,43 (+0,64)
|
22.971,21 (-0,57)
|
23.148,29 (+6,57)
|
Euro
|
EUR
|
26.939,31 (-75,03)
|
27.061,91 (-75,31)
|
27.770,04 (-79,69)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.215,79 (+6,13)
|
31.427,71 (+1,49)
|
32.126,02 (+4,57)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.045,91 (-85,52)
|
24.367,25 (-90,84)
|
24.827,08 (-80,63)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
207,75 (-0,98)
|
209,23 (-0,93)
|
215,18 (-0,96)
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.276,03 (-51,83)
|
17.397,78 (-52,02)
|
17.885,84 (-44,44)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.839,23 (+0,05)
|
17.975,10 (+4,61)
|
18.418,10 (+8,28)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.778,09 (-41,12)
|
16.886,96 (-42,14)
|
17.301,83 (-43,49)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.777,02 (+0,36)
|
2.895,40 (+0,54)
|
3.038,82 (+0,35)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.628,49 (-4,81)
|
3.797,98 (-5,10)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.621,21 (+7,34)
|
2.770,63 (+9,12)
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
311,23 (-0,28)
|
323,38 (-0,29)
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1,065
|
1,107
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
473,50
|
498 (+0,50)
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1,355
|
1,409
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.141,25 (-50,25)
|
14.370,49 (-226,35)
|
16.526,50 (-58,36)
|
Bạc Thái
|
THB
|
700,36 (-3,53)
|
726,49 (-3,73)
|
775,39 (-3,50)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.984,56 (-0,64)
|
3.341,87 (-0,04)
|
3.518,03 (-0,05)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,39 (-0,11)
|
19,59 (+0,03)
|
22,10 (-0,08)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
75.988,14 (+75,26)
|
78.970,17 (+78,22)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.243,50 (-32,13)
|
5.477,18 (-23,71)
|
5.728,50 (-25,79)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
291,44 (+0,01)
|
366,32 (-0,31)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.130,10 (+0,82)
|
6.370,67 (+0,85)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.556,16 (-1,80)
|
2.773,31 (-2,32)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,20
|
2,62
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
737,67 (-5,11)
|
804
|
867,95 (-2,89)
|
|
XAU
|
5.507,000 (-25.000)
|
5.495,000 (-25.000)
|
5.553,000 (-25.000)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,65
|
5,70 (-0,01)
|