Khảo sát 6 ngân hàng lớn tại Hà Nội lúc lúc 11:00 01/10/2020 có 1 ngân hàng tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 26,870.00 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 27,340.00 VNĐ/EUR.
Ngân hàng Vietcombank không thay đổi so với phiên giao dịch ngày hôm qua, duy trì mức 26.532 – 27.885 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 76 VND/EUR giá mua và giảm 77 154 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.870 – 27.340 VND/EUR.
Ngân hàng Techcombank giảm 180 VND/EUR giá mua và tăng 559 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.690 – 27.899 VND/EUR.
Ngân hàng Vietinbank giảm 61 VND/EUR giá mua và tăng 124 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.811 – 27.836 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV tăng 58 VND/EUR giá mua và giảm 85 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.748 – 27.814 VND/EUR.
Ngân hàng HSBC giảm 135 VND/EUR giá mua và tăng 38 VND/EUR giá bán, duy trì mức 26.670 – 27.633 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.453 - 26.870 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.340 - 27.899 VND/EUR. Trong đó, Ngân hàng Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 26.870 VND/EUR; Techcombank là ngân hàng có giá bán thấp nhất 27.899 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, khảo sát lúc 10h30, đồng euro được đồng loạt giảm 30 đồng cho cả hai chiều mua - bán và giao dịch ở mức là 27.150 - 27.250 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h30 giao dịch ở mức 1,1743 USD/EUR, tăng 0,19% so với giá đóng cửa ngày hôm qua (30/9/2020).
  1.  Tỷ giá Euro ngày 1/10/2020
  2.     ĐVT: VND/EUR

     

    Ngân hàng

    Mua Tiền mặt

    Mua chuyển khoản

    Bán ra

    Vietcombank (VCB)

    26.453.31

    26.720.52

    27.802.47

    Ngân hàng Đông Á (DAB)

    26.870(-76)

    26.980(-74)

    27.340(-77)

    Techcombank (Techcombank)

    26.690(-180)

    26.897(-83)

    27.899(+559)

    Vietinbank (Vietinbank)

    26.811(-61)

    26.826(-126)

    27.836(+124)

    BIDV (BIDV)

    26.748(+58)

    26.821(-76)

    27.814(-85)

    HSBC Việt Nam (HSBC)

    26.670(-135)

    26.796(-194)

    27.633(-38)

     

     

     

  3.                                                                       
 

Nguồn: VITIC